Datasets:
Dataset Viewer
text
string | image
image | custom_id
string | page_number
int64 | report_id
string |
|---|---|---|---|---|
|Kính gửi/To:|- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Vietnam - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước The State Securities Commission; -Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam; Vietnam Stock Exchange; - Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh Hochiminh Stock Exchange; - Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hà Nội; Hanoi Stock Exchange;| |---|---| |Công ty/Company:|Ngân hàng TMCP Quân đội / Military Commercial Joint Stock Bank| |Mã chứng khoán/ Securities symbol|MBB| |Địa chỉ trụ sở chính/ Head office address|Số 18 Lê Văn Lương, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội No 18 Le Van Luong, Trung Hoa Ward, Cau Giay District, Hanoi| |Điện thoại/Telephone:|024.6266.1088| |Fax:|024.6266.1080| |Người thực hiện công bố thông tin/ Submitted by:|Ông/Mr. Lưu Trung Thái| |Chức vụ/Position:|Chủ tịch HĐQT / BOD Chairman| |Loại thông tin công bố/ Type of Information disclosure|NOT_SELECTED, NOT_SELECTED, NOT_SELECTED, SELECTED, định kỳ/periodic bất thường/irregular 24 giờ/ hours theo yêu cầu/on demand|
|
data/kietha/MBB/page-1
| 1 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Kính gửi:|Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Sở Giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh| |---|---| |To:|The State Securities Commission| ||Hochiminh Stock Exchange|
|
data/kietha/FPT/page-1
| 1 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Giấy phép Thành lập và Hoạt động Ngân hàng số|23/GP-NHNN|ngày 19 tháng 9 năm 2022| |---|---|---| ||Giấy phép Thành lập và Hoạt động Nhà nước Việt Nam cấp thay thế tháng 9 năm 2018 và có thời hạn ngày 25 tháng 1 năm 1996, được ngày 5 tháng 12 năm 2024.|Ngân hàng số 23/GP-NHNN do Ngân hàng Giấy phép hoạt động số 95/GP-NHNN ngày 28/9 năm kể từ ngày cấp giấy phép đầu tiên, sửa đổi bởi Quyết định số 2616/QĐ-NHNN| |Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số|0100233488|ngày 14 tháng 2 năm 1996| ||Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp đã được điều chỉnh nhiều lần, và đăng ký thay đổi Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở cấp.|Doanh nghiệp của Ngân hàng đã được điều chỉnh lần thứ 38 tại ngày 23 tháng 8 năm 2023 do Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh| |Hội đồng Quản trị|Ông Đặng Khắc Vỹ|Chủ tịch| ||Ông Đặng Văn Sơn|Phó Chủ tịch| ||Ông Hàn Ngọc Vũ|Thành viên kiêm Tổng Giám đốc| ||Ông Đỗ Xuân Hoàng|Thành viên| ||Bà Nguyễn Thị Bích Hạnh|Thành viên độc lập| |Ban Kiểm soát|Bà Nguyễn Thúy Linh, Ông Đào Quang Ngọc, Bà Nguyễn Lương Thị Bích Thúy|Trưởng Ban Kiểm soát, Thành viên chuyên trách, Thành viên chuyên trách|
|
data/kietha/VIB/page-2
| 2 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|NỘI DUNG|TRANG| |---|---| |THÔNG TIN NGÂN HÀNG|1-2| |BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT|3-5| |BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP NHẤT|6| |BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT|7-8| |THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT|9-39|
|
data/kietha/SHB/page-2
| 2 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
||Trang| |---|---| |Thông tin chung|1| |Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc|2| |Bảng cân đối kế toán hợp nhất|3-4| |Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất|5-6| |Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất|7-8| |Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất|9 - 40|
|
data/kietha/MWG/page-2
| 2 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|TÀI|SẢN|Mã Số|Thuyết Minh|31/12/2024|01/01/2024| |---|---|---|---|---|---| |A|TÀI SẢN NGẮN HẠN|100||6,441,856,215,121|5,681,580,248,153| |I|Tiền và các khoản tương đương tiền|110|5.1|2,419,517,905,105|2,435,058,282,483| |1|Tiền|111||1,652,054,574,062|1,298,774,919,831| |2|Các khoản tương đương tiền|112||767,463,331,043|1,136,283,362,652| |II|Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn|120||718,639,358,712|1,079,609,986,000| |1|Chứng khoán kinh doanh|121|||| |2|Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh|122|||| |3|Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|123||718,639,358,712|1,079,609,986,000| |III|Các khoản phải thu ngắn hạn|130||1,751,231,752,702|1,204,888,211,832| |1|Phải thu ngắn hạn của khách hàng|131||1,205,624,866,049|687,000,073,407| |2|Trả trước cho người bán ngắn hạn|132||558,692,685,221|342,180,956,924| |3|Phải thu nội bộ ngắn hạn|133|||| |4|Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|134|||| |5|Phải thu về cho vay ngắn hạn|135||1,500,000,000|62,876,744,806| |6|Các khoản phải thu khác|136|5.2|78,642,294,603|137,946,421,270| |7|Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi|137||-93,228,093,171|-25,115,984,575| |8|Tài sản thiếu chờ xử lý|139|||| |IV|Hàng tồn kho|140||1,352,422,066,899|781,680,229,197| |1|Hàng tồn kho|141|5.3|1,354,121,823,239|783,390,158,893| |2|Dự phòng giảm giá hàng tồn kho|149||-1,699,756,340|-1,709,929,696| |V|Tài sản ngắn hạn khác|150||200,045,131,703|180,343,538,641| |1|Chi phí trả trước ngắn hạn|151||24,215,797,751|13,138,650,715| |2|Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ|152||175,200,958,433|164,269,427,413| |3|Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước|153||628,375,519|2,935,460,513| |4|Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ|154|||| |5|Tài sản ngắn hạn khác|155|||| |B|TÀI SẢN DÀI HẠN|200||7,306,027,379,609|5,901,865,257,763| |I|Các khoản phải thu dài hạn|210||445,612,228,000|82,297,269,278| |1|Phải thu dài hạn của khách hàng|211||0|0| |2|Trả trước cho người bán dài hạn|212|||0| |3|Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc|213|||0| |4|Phải thu dài hạn nội bộ|214|||0| |5|Phải thu về cho vay dài hạn|215||358,500,000,000|77,154,150,000| |6|Phải thu dài hạn khác|216||24,787,817,968|5,143,119,278| |7|Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi|219||62,324,410,032|| |II|Tài sản cố định|220||3,037,270,806,863|2,012,981,059,510| |1|Tài sản cố định hữu hình|221|5.4|2,836,544,208,665|1,863,866,579,072| ||Nguyên giá|222||5,028,006,172,161|3,825,525,516,174| ||Giá trị hao mòn lũy kế|223||-2,191,461,963,496|-1,961,658,937,102| |2|Tài sản cố định thuê tài chính|224|5.5|56,808,705,545|| ||Nguyên giá|225||58,342,016,855|| ||Giá trị hao mòn lũy kế|226||-1,533,311,310|| |3|Tài sản cố định vô hình|227|5.6|143,917,892,653|149,114,480,438| ||Nguyên giá|228||174,787,947,790|176,314,890,302| ||Giá trị hao mòn lũy kế|229||-30,870,055,137|-27,200,409,864| |III|Bất động sản đầu tư|230||1,303,970,692,613|1,317,994,843,520| ||Nguyên giá|231||1,515,802,867,546|1,467,632,350,176| ||Giá trị hao mòn lũy kế|232||-211,832,174,933|-149,637,506,656|
|
data/kietha/AAA/page-2
| 2 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Trang| |---|---| |Thông tin chung|1-2| |Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất|3-5| |Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất|6| |Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất|7-8| |Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất|9-91|
|
data/kietha/VPB/page-2
| 2 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|NỘI DUNG|TRANG| |---|---| |Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất giữa niên độ (Mẫu B02a/TCTD-HN ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2021 ("Mẫu B02a/TCTD-HN"))|1-2| |Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất giữa niên độ (Mẫu B03a/TCTD-HN ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2021 ("Mẫu B03a/TCTD-HN"))|3| |Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ (Mẫu B04a/TCTD-HN ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2021 ("Mẫu B04a/TCTD-HN"))|4-5| |Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc hợp nhất (Mẫu B05a/TCTD-HN ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2021 ("Mẫu B05a/TCTD-HN"))|6-28|
|
data/kietha/ACB/page-2
| 2 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng|Ông Hàn Ngọc Vũ|Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc| |---|---|---| ||Ông Hồ Văn Long|Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Ngân hàng Bán lẻ kiêm Giám đốc Tài chính (Bổ nhiệm chức danh Giám đốc Khối Ngân hàng Bán lẻ ngày 1 tháng 4 năm 2024)| ||Ông Anh Thanh Sơn|Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Pháp chế và Quản trị Doanh nghiệp| ||Ông Trần Nhật Minh|Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Dịch vụ Công nghệ Ngân hàng kiêm Giám đốc Khối Ngân hàng Số (Bổ nhiệm chức danh Giám đốc Khối Ngân hàng Số ngày 1 tháng 4 năm 2024)| ||Bà Phạm Thị Minh Huệ|Kế toán trưởng| |Người đại diện theo pháp luật|Ông Hàn Ngọc Vũ|Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc| |Trụ sở đăng ký|Tầng 1 (Tầng trệt) và Tầng 2 Số 111 A Pasteur, Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh|Toà nhà Sailing Tower Nghé, Quận 1, Nam|
|
data/kietha/VIB/page-3
| 3 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|Ông Đỗ Quang Hiền|Chủ tịch| |---|---| |Ông Đỗ Đức Hải|Phó Chủ tịch (miễn nhiệm chức danh thành viên HĐQT ngày 25 tháng 4 năm 2024 để tập trung công tác tại Ban điều hành theo luật TCTD năm 2024)| |Ông Đỗ Quang Vinh|Phó Chủ tịch| |Ông Thái Quốc Minh|Thành viên| |Bà Ngô Thu Hà|Thành viên| |Ông Phạm Việt Đán|Thành viên| |Ông Đỗ Văn Sinh|Thành viên độc lập| |Ông Haroon Anwar Sheikh|Thành viên độc lập (miễn nhiệm ngày 25 tháng 4 năm 2024)| |Ông Phạm Hà Bình|Trưởng Ban Kiểm soát| |---|---| |Bà Lê Thanh Cẩm|Thành viên| |Ông Vũ Xuân Thụ Sơn|Thành viên| |Bà Ngô Thu Hà|Tổng Giám đốc| |---|---| |Ông Lê Đăng Khoa|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Nguyễn Huy Tà|Phó Tổng Giám đốc| |Bà Ninh Thị Lan Phương|Phó Tổng Giám đốc| |Bà Hoàng Thị Mai Thảo|Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 11 tháng 10 năm 2024)| |Ông Đỗ Đức Hải|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Đỗ Quang Vinh|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Lưu Danh Đức|Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 18 tháng 12 năm 2024)| |Bà Ngô Thị Vân|Kế toán trưởng|
|
data/kietha/SHB/page-3
| 3 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
|Ông Nguyễn Đức Tài|Chủ tịch| |---|---| |Ông Trần Huy Thanh Tùng|Thành viên điều hành| |Ông Đặng Minh Lương|Thành viên điều hành| |Ông Đoàn Văn Hiểu Em|Thành viên điều hành| |Ông Thomas Lanyi|Thành viên không điều hành| |Ông Robert Willett|Thành viên không điều hành| |Ông Đào Thế Vinh|Thành viên độc lập| |Ông Nguyễn Tiến Trung|Thành viên độc lập| |Ông Đỗ Tiến Sỹ|Thành viên độc lập|
|
data/kietha/MWG/page-3
| 3 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|IV|Tài sản dở dang dài hạn|240||1,191,925,809,142|296,545,648,857| |---|---|---|---|---|---| |1|Chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn|241|||| |2|Chi phí xây dựng cơ bản dở dang|242||1,191,925,809,142|296,545,648,857| |V|Các khoản đầu tư tài chính dài hạn|250||254,658,998,561|1,328,109,477,624| |1|Đầu tư vào công ty con|251|||| |2|Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh|252|5.7|224,282,405,940|1,328,109,477,624| |3|Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác|253||30,376,592,621|| |4|Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn|254|||-| |5|Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|255|||| |V|Tài sản dài hạn khác|260||1,072,588,844,430|863,936,958,974| |1|Chi phí trả trước dài hạn|261||902,848,514,371|801,659,156,249| |2|Tài sản thuế thu nhập hoãn lại|262||13,309,694,402|14,479,007,591| |3|Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn|263|||| |3|Tài sản dài hạn khác|268|||| |3|Lợi thế thương mại|269||156,430,635,657|47,798,795,134| ||TỔNG CỘNG TÀI SẢN|270||13,747,883,594,730|11,583,445,505,916| |A -|NỢ PHẢI TRẢ|300||7,512,721,392,568|5,619,574,565,686| |I|Nợ ngắn hạn|310||4,026,705,299,378|3,737,041,187,457| |1|Phải trả người bán ngắn hạn|311||852,891,064,919|517,381,867,012| |2|Người mua trả tiền trước ngắn hạn|312||135,107,451,609|119,139,197,505| |3|Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước|313||89,174,303,250|17,885,562,142| |4|Phải trả người lao động|314||67,392,742,893|35,061,256,954| |5|Chi phí phải trả ngắn hạn|315||92,479,036,951|133,779,599,628| |6|Phải trả nội bộ ngắn hạn|316|||| |7|Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|317|||| |8|Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn|318||111,467,190,914|116,182,822,055| |9|Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác|319|5.8|170,259,883,627|168,620,540,558| |10|Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn|320|5.9|2,463,850,484,024|2,625,493,361,179| |11|Dự phòng phải trả ngắn hạn|321||4,336,059,930|| |12|Quỹ khen thưởng phúc lợi|322||39,747,081,261|3,496,980,424| |13|Quỹ bình ổn giá|323|||| |14|Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ|324|||-| |II|Nợ dài hạn|330||3,486,016,093,190|1,882,533,378,229| |1|Phải trả dài hạn người bán|331||-|-| |2|Người mua trả tiền trước dài hạn|332||-|-| |3|Chi phí phải trả dài hạn|333||-|| |4|Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh|334|||-| |5|Phải trả nội bộ dài hạn|335||-|-| |6|Doanh thu chưa thực hiện dài hạn|336||2,039,511,700,402|1,498,211,375,163| |7|Phải trả dài hạn khác|337||3,948,813,984|8,828,368,337| |8|Vay và nợ thuê tài chính dài hạn|338|5.9|1,430,625,573,829|358,856,724,282| |9|Trái phiếu chuyển đổi|339|||| |10|Cổ phiếu ưu đãi|340|||| |11|Thuế thu nhập hoãn lại phải trả|341||11,930,004,975|12,438,709,938| |12|Dự phòng phải trả dài hạn|342|||4,198,200,509| |13|Quỹ phát triển khoa học và công nghệ|343|||| |B -|VỐN CHỦ SỞ HỮU|400||6,235,162,202,162|5,963,870,940,230| |I|Vốn chủ sở hữu|410|5.10|6,235,162,202,162|5,963,870,940,230| |1|Vốn góp của chủ sở hữu|411||3,822,744,960,000|3,822,744,960,000| ||- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết|411a||3,822,744,960,000|3,822,744,960,000| ||- Cổ phiếu ưu đãi|411b|||| |2|Thặng dư vốn cổ phần|412||823,946,323,817|823,946,323,817| |3|Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu|413|||| |4|Vốn khác của chủ sở hữu|414||18,751,291,534|18,751,291,534| |5|Cổ phiếu quỹ|415|||| |6|Chênh lệch đánh giá lại tài sản|416|||| |7|Chênh lệch tỷ giá hối đoái|417||35,395,894,717|22,441,429,244| |8|Quỹ đầu tư phát triển|418||80,481,616,464|80,481,616,464| |9|Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp|419|||| |10|Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu|420||13,177,404,323|13,177,404,323| |11|Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối|421||529,234,437,505|562,622,505,805|
|
data/kietha/AAA/page-3
| 3 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết|31/12/2024|31/12/2023 đã kiểm toán| |---|---|---|---| ||minh|triệu đồng|triệu đồng| |TÀI SẢN|||| |Tiền mặt, vàng bạc, đá quý|III.1|3.349.166|3.675.394| |Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước ("NHNN")|III.2|29.825.253|66.321.652| |Tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng ("TCTD")|[II.3|76.785.622|46.343.813| |Chứng khoán kinh doanh|III.4|7.931.655|44.250.788| |Chứng khoán kinh doanh||7.931.834|44.251.400| |Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh||(179)|(612)| |Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|III.18||141.294| |Cho vay khách hàng||765.047.985|599.579.267| |Cho vay khách hàng|III.5|776.657.846|611.048.830| |Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|111.6|(11.609.861)|(11.469.563)| |Hoạt động mua nợ|Ill.7|951.509|1.789.868| |Mua nợ||1.041.362|1.848.863| |Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ||(89.853)|(58.995)| |Chứng khoán đầu tư|III.8|209.637.377|147.923.2050| |Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán|[II.8.1|205.507.956|143.010.71| |Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn|III.7.2|4.612.504|5.387.952| |Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư||(483.083)|(475.458)| |Góp vốn, đầu tư dài hạn|III.9|609.477|615.785| |Đầu tư dài hạn khác|III.9.1|775.670|779.587| |Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn||(166.193)|(163.802)| |Tài sản cố định||5.430.416|4.854.186| |Tài sản cố định hữu hình|III. 10|3.750.696|3.194.404| |Nguyên giá tài sản cố định||9.014.672|7.732.608| |Hao mòn tài sản cố định||(5.263.976)|(4.538.204)| |Tài sản cố định vô hình|III.11|1.679.720|1.659.782| |Nguyên giá tài sản cố định||4.976.669|4.196.144| |Hao mòn tài sản cố định||(3.296.949)|(2.536.362)| |Bất động sản đầu tư|III.12|234.115|240.294| |Nguyên giá bất động sản đầu tư||260.415|260.415| |Hao mòn bất động sản đầu tư||(26.300)|(20.121)| |Tài sản có khác||28.998.487|29.218.094| |Các khoản phải thu|III.13|14.360.628|14.289.084| |Các khoản lãi, phí phải thu||8.918.622|8.668.557| |Tài sản thuế TNDN hoãn lại||38.912|28.710| |Tài sản có khác|III.14|5.873.749|6.406.669| |Trong đó: Lợi thế thương mại||9.523|19.045| |Dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác||(193.424)|(174.926)| |TỔNG TÀI SẢN CÓ||1.128.801.062|944.953.640|
|
data/kietha/MBB/page-3
| 3 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Trang| |---|---| |Thông tin chung|1 - 2| |Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất|3 - 5| |Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất|6| |Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất|7-8| |Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất|9 - 73|
|
data/kietha/TCB/page-3
| 3 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Ngô Chí Dũng|Chủ tịch| |Ông Bùi Hải Quân|Phó Chủ tịch| |Ông Lỗ Bằng Giang|Phó Chủ tịch| |Ông Nguyễn Đức Vinh|Thành viên| |Ông Takeshi Kimoto|Thành viên (từ ngày 29 tháng 4 năm 2024)| |Bà Phạm Thị Nhung|Thành viên (từ ngày 29 tháng 4 năm 2024)| |Ông Nguyễn Văn Phúc|Thành viên độc lập|
|
data/kietha/VPB/page-3
| 3 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31.12.2024 Triệu đồng|31.12.2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |A TÀI SẢN|||| |I Tiền mặt, vàng bạc, đá quý||5.696.449|6.909.300| |II Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước||25.219.753|18.504.814| |III Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác|V.1|117.882.259|114.873.931| |1 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác||117.781.280|114.644.002| |2 Cho vay các tổ chức tín dụng khác||150.979|279.929| |3 Dự phòng rủi ro||(50.000)|(50.000)| |IV Chứng khoán kinh doanh|V.2|3.881.151|7.177.069| |1 Chứng khoán kinh doanh||4.029.088|7.323.489| |2 Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh||(147.937)|(146.420)| |V Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|V.3|55.992|| |VI Cho vay khách hàng||573.946.692|482.234.900| |1 Cho vay khách hàng|V.4|580.686.248|487.601.852| |2 Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|V.5|(6.739.556)|(5.366.952)| |VIII Chứng khoán đầu tư|V.6|121.090.243|73.463.347| |1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán||108.918.477|44.903.768| |2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn||12.171.766|28.559.579| |3 Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư|||| |IX Góp vốn, đầu tư dài hạn|V.7|124.935|140.025| |4 Đầu tư dài hạn khác||292.867|303.387| |5 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn||(167.932)|(163.362)| |X Tài sản cố định||5.412.370|4.762.561| |1 Tài sản cố định hữu hình||3.222.198|3.317.568| |a Nguyên giá tài sản cố định||6.504.276|6.256.911| |b Hao mòn tài sản cố định||(3.282.078)|(2.939.343)| |3 Tài sản cố định vô hình||2.190.172|1.444.993| |a Nguyên giá tài sản cố định||2.950.265|2.101.677| |b Hao mòn tài sản cố định||(760.093)|(656.684)| |XI Bất động sản đầu tư||177.005|177.005| |a Nguyên giá bất động sản đầu tư||177.005|177.005| |b Hao mòn bất động sản đầu tư|||| |XII Tài sản Có khác||10.518.854|10.551.637| |1 Các khoản phải thu||4.299.649|5.316.951| |2 Các khoản lãi, phí phải thu||4.954.367|4.282.669| |3 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại||17.318|33.722| |4 Tài sản Có khác||1.425.899|1.117.080| |5 Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác||(178.379)|(198.785)| |TỔNG TÀI SẢN||864.005.703|718.794.589|
|
data/kietha/ACB/page-3
| 3 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 Triệu VND|31/12/2023 Triệu VND| |---|---|---|---| |TÀI SẢN|||| |Tiền mặt và vàng|5|1.639.368|1.681.071| |Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ("NHNNVN")|6|9.909.074|8.217.767| |Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng ("TCTD") khác|7|105.588.516|68.197.574| |Tiền gửi tại các TCTD khác||49.847.544|56.382.159| |Cho vay các TCTD khác||55.740.972|11.815.415| |Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|8|821.872|156.721| |Cho vay khách hàng||318.316.079|262.075.015| |Cho vay khách hàng|9|324.009.713|266.345.545| |Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|10|(5.693.634)|(4.270.530)| |Hoạt động mua nợ|11|8.779|16.370| |Mua nợ||8.846|16.495| |Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ||(67)|(125)| |Chứng khoán đầu tư||50.344.312|60.988.364| |Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán|12|50.345.812|60.956.278| |Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn|13|42.380|42.380| |Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư|14|(43.880)|(10.294)| |Góp vốn, đầu tư dài hạn|15|69.457|69.457| |Đầu tư dài hạn khác||69.667|69.667| |Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn||(210)|(210)| |Tài sản cố định||795.270|756.167| |Tài sản cố định hữu hình|16|493.207|466.709| |Nguyên giá||1.252.508|1.119.672| |Giá trị hao mòn lũy kế||(759.301)|(652.963)| |Tài sản cố định vô hình|17|302.063|289.458| |Nguyên giá||777.031|694.855| |Giá trị hao mòn lũy kế||(474.968)|(405.397)| |Bất động sản đầu tư||2.360|2.501| |Nguyên giá||3.542|3.542| |Giá trị hao mòn lũy kế||(1.182)|(1.041)| |Tài sản Có khác|18|5.663.279|7.720.366| |Các khoản phải thu||1.952.679|3.003.801| |Các khoản lãi, phí phải thu||2.572.270|3.663.279| |Tài sản thuế thu nhập hoãn lại||1.002|| |Tài sản Có khác||1.137.572|1.064.350| |Các khoản dự phòng cho các tài sản Có nội bảng khác||(244)|(11.064)| |TỔNG TÀI SẢN||493.158.366|409.881.373|
|
data/kietha/VIB/page-4
| 4 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
||Chỉ tiêu|Thuyết minh|Số cuối kỳ|Số đầu năm| |---|---|---|---|---| |A.|TÀI SẢN|||| |I|Tiền mặt, vàng bạc, đá quý|5|1.563.509|1.370.849| |=|Tiền gửi tại NHNN|6|27.440.936|54.763.646| |III|Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác|7|117.348.823|63.548.928| |1|Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác||92.635.563|54.825.905| |2|Cho vay các TCTD khác||24.713.260|8.841.433| |3|Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác|||(118.410)| |IV|Chứng khoán kinh doanh|8|4.910.456|7.792.742| |1|Chứng khoán kinh doanh||4.949.608|7.853.152| |2|Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh||(39.152)|(60.410)| |V|Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|9|-|| |VI|Cho vay khách hàng||510.998.820|429.362.729| |1|Cho vay khách hàng|10|519.949.991|438.464.147| |2|Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|11|(8.951.171)|(9.101.418)| |VII|Chứng khoán đầu tư||32.336.908|32.063.660| |1|Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán|12,1|14.956.915|14.373.759| |2|Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn|12,2|17.812.962|17.833.636| |3|Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư||(432.969)|(143.735)| |VIII|Góp vốn, đầu tư dài hạn|13|438.197|414.448| |1|Đầu tư vào công ty con|||| |2|Vốn góp liên doanh|||| |3|Đầu tư vào công ty liên kết||363.920|343.172| |4|Đầu tư dài hạn khác||158.272|158.272| |5|Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn||(83.995)|(86.996)| |IX|Tài sản cố định||5.328.025|5.229.416| |1|Tài sản cố định hữu hình|14,1|826.882|734.978| |a|Nguyên giá TSCĐ hữu hình||1.580.969|1.528.503| |b|Hao mòn TSCĐ hữu hình||(754.087)|(793.525)| |2|Tài sản cố định thuê tài chính|||| |a|Nguyên giá TSCĐ|||| |b|Hao mòn TSCĐ|||| |3|Tài sản cố định vô hình|14,2|4.501.143|4.494.438| |a|Nguyên giá TSCĐ vô hình||4.863.891|4.825.929| |b|Hao mòn TSCĐ vô hình||(362.748)|(331.491)| |x|Bất động sản đầu tư|||| |a|Nguyên giá BĐSĐT|||| |b|Hao mòn BĐSĐT|||| |x|Tài sản có khác||46.878.174|35.954.267| |1|Các khoản phải thu||33.485.000|18.860.662| |2|Các khoản lãi, phí phải thu||12.126.090|13.949.182| |3|Tài sản thuế TNDN hoãn lại|||| |4|Tài sản có khác|15|1.385.896|3.230.825| |5|Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác||(118.812)|(86.402)| |TỔNG|TÀI SẢN CÓ||747.243.848|630.500.685|
|
data/kietha/SHB/page-4
| 4 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
||- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước|421a||514,678,607,968|273,211,957,121| |---|---|---|---|---|---| ||- LNST chưa phân phối kỳ này|421b||14,555,829,537|289,410,548,684| |12|Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản|422||-|-| |13|Lợi ích cổ đông không kiểm soát|429||911,430,273,802|619,705,409,043| |II|Nguồn kinh phí và quỹ khác|430||-|-| |1|Nguồn kinh phí|431||-|-| |2|Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định|432||-|-| ||Tổng cộng nguồn vốn|440||13,747,883,594,730|11,583,445,505,916|
|
data/kietha/AAA/page-4
| 4 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết|31/12/2024|31/12/2023 đã kiểm toán| |---|---|---|---| ||minh|triệu đồng|triệu đồng| |NỢ PHẢI TRẢ|||| |Các khoản nợ Chính phủ và NHNN|III.15|8.156.285|8.738| |Tiền gửi và vay các TCTD khác|III.16|110.169.585|99.810.466| |Tiền gửi của khách hàng|III.17|714.154.479|567.532.577| |Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|III.18|191.545|| |Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro|III.19|2.793.453|2.799.863| |Phát hành giấy tờ có giá|III.20|128.964.033|126.463.110| |Các khoản nợ khác||47.312.101|51.627.727| |Các khoản lãi, phí phải trả||9.899.902|13.390.191| |Các khoản phải trả và công nợ khác|III.21|37.411.147|38.236.542| |Dự phòng các khoản nợ khác||1.052|994| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ||1.011.741.481|848.242.481| |VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| |Vốn và các quỹ|||| |Vốn của TCTD|III.22|56.295.833|54.938.426| |Vốn điều lệ||53.063.241|52.140.841| |Thặng dư vốn cổ phần||1.304.334|869.327| |Vốn khác||1.928.258|1.928.258| |Quỹ của TCTD||14.996.847|12.193.931| |Chênh lệch tỷ giá hối đoái||137.797|45.939| |Lợi nhuận chưa phân phối||40.718.224|25.559.753| |LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT||4.910.880|3.973.110| |TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU||117.059.581|96.711.159| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||1.128.801.062|944.953.640|
|
data/kietha/MBB/page-4
| 4 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Hồ Hùng Anh|Chủ tịch| |Ông Nguyễn Đăng Quang|Phó Chủ tịch thứ nhất| |Ông Nguyễn Thiều Quang|Phó Chủ tịch| |Ông Nguyễn Cảnh Sơn|Phó Chủ tịch| |Ông Hồ Anh Ngọc|Phó Chủ tịch| |Bà Nguyễn Thu Lan|Phó Chủ tịch (từ ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Ông Lee Boon Huat|Thành viên (đến ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Ông Saurabh Narayan Agarwal|Thành viên| |Ông Nguyễn Nhân Nghĩa|Thành viên độc lập (đến ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Ông Phạm Nghiêm Xuân Bắc|Thành viên độc lập (từ ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Ông Eugene Keith Galbraith|Thành viên độc lập (từ ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Hoàng Huy Trung|Trưởng Ban Kiểm soát kiêm Thành viên chuyên trách| |Bà Bùi Thị Hồng Mai|Thành viên chuyên trách| |Ông Mag Rec Soc Oec Romauch Hannes|Thành viên (đến ngày 20 tháng 4 năm 2024)| |Bà Đỗ Thị Hoàng Liên|Thành viên (từ ngày 20 tháng 4 năm 2024)|
|
data/kietha/TCB/page-4
| 4 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Bà Kim Ly Huyền|Trưởng Ban Kiểm soát chuyên trách| |Bà Trịnh Thị Thanh Hằng|Thành viên chuyên trách| |Ông Vũ Hồng Cao|Thành viên| |Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Nguyễn Đức Vinh|Tổng Giám đốc| |Bà Lưu Thị Thảo|Phó Tổng Giám đốc thường trực và| ||Giám đốc điều hành cao cấp| |Ông Phùng Duy Khương|Phó Tổng Giám đốc thường trực| ||phụ trách phía Nam| |Bà Phạm Thị Nhung|Phó Tổng Giám đốc thường trực| |Bà Dương Thị Thu Thủy|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Nguyễn Thành Long|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Đinh Văn Nhỏ|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Nguyễn Thanh Bình|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Kamijo Hiroki|Phó Tổng Giám đốc (Từ ngày 05 tháng 8 năm 2024)|
|
data/kietha/VPB/page-4
| 4 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31.12.2024 Triệu đồng|31.12.2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| || Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước|V.8|7.954.853|88| |1 Tiền gửi và vay Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước||7.954.853|88| |II Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác|V.9|111.591.668|89.506.662| |1 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác||91.573.962|80.719.473| |2 Vay các tổ chức tín dụng khác||20.017.706|8.787.189| |III Tiền gửi của khách hàng|V.10|537.304.578|482.702.731| |IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|V.3||117.126| |V Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro||28.008|41.534| |VI Phát hành giấy tờ có giá|V.11|101.650.446|52.410.014| |VII Các khoản nợ khác|V.12|22.014.472|23.060.473| |1 Các khoản lãi, phí phải trả||7.045.361|7.682.185| |3 Các khoản phải trả và công nợ khác||14.969.111|15.378.288| |4 Dự phòng rủi ro khác|||| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ||780.544.025|647.838.628| |VIII VỐN CHỦ SỞ HỮU|V.14|83.461.678|70.955.961| |1 Vốn của tổ chức tín dụng||44.938.358|39.112.283| |a Vốn điều lệ||44.666.579|38.840.504| |c Thặng dư vốn cổ phần||271.779|271.779| |2 Quỹ của tổ chức tín dụng||14.789.568|11.557.435| |3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái|||| |5 Lợi nhuận chưa phân phối||23.733.752|20.286.243| |a Lợi nhuận năm nay||13.557.635|13.707.404| |b Lợi nhuận lũy kế năm trước||10.176.117|6.578.839| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||864.005.703|718.794.589| ||||| |CÁC CAM KẾT TÍN DỤNG|VII.1|30.284.395|22.164.732|
|
data/kietha/ACB/page-4
| 4 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|TÀI SẢN|Mã số|Thuyết minh|31/12/2024|Đơn vị: VND 31/12/2023| |---|---|---|---|---| |A. TÀI SẢN NGẮN HẠN|100||45.475.495.956.466|36.705.751.751.876| |I. Tiền và các khoản tương đương tiền|110|5|9.315.440.438.884|8.279.156.683.221| |1. Tiền|111||6.725.619.929.289|5.975.127.685.903| |2. Các khoản tương đương tiền|112||2.589.820.509.595|2.304.028.997.318| |II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn|120|6|21.785.213.686.808|16.104.205.358.010| |1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|123||21.785.213.686.808|16.104.205.358.010| |III. Các khoản phải thu ngắn hạn|130||11.379.992.305.795|9.674.343.237.344| |1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng|131|7|10.537.019.113.380|9.057.647.206.985| |2. Trả trước cho người bán ngắn hạn|132||610.379.845.664|482.074.732.731| |3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|134||136.097.256.629|176.770.894.412| |4. Phải thu về cho vay ngắn hạn|135||9.808.117.590|515.430.000| |5. Phải thu ngắn hạn khác|136|8|706.219.898.391|869.491.618.296| |6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi|137|9|(619.531.925.859)|(912.156.645.080)| |IV. Hàng tồn kho|140|10|1.835.800.448.666|1.593.411.075.233| |1. Hàng tồn kho|141||1.969.267.986.149|1.724.956.924.671| |2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho|149||(133.467.537.483)|(131.545.849.438)| |V. Tài sản ngắn hạn khác|150||1.159.049.076.313|1.054.635.398.068| |1. Chi phí trả trước ngắn hạn|151|14|453.590.735.414|449.245.737.865| |2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ|152||648.700.701.860|528.984.574.991| |3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước|153|19|56.757.639.039|76.405.085.212|
|
data/kietha/FPT/page-4
| 4 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 Triệu VND|31/12/2023 Triệu VND| |---|---|---|---| |NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| |NỢ PHẢI TRẢ|||| |Các khoản nợ Chính phủ và NHNNVN|19|18.586.891|| |Tiền gửi và vay các TCTD khác|20|123.200.585|98.639.721| |Tiền gửi của các TCTD khác||94.513.735|74.755.571| |Vay các TCTD khác||28.686.850|23.884.150| |Tiền gửi của khách hàng|21|276.308.322|236.577.266| |Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro|22|5.368|6.930| |Phát hành giấy tờ có giá|23|23.262.579|23.896.936| |Các khoản nợ khác|24|9.932.815|12.820.933| |Các khoản lãi, phí phải trả||3.382.767|4.218.295| |Các khoản phải trả và công nợ khác||6.550.048|8.602.638| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ||451.296.560|371.941.786| |VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| |Vốn của TCTD|25|29.793.045|25.369.708| |Vốn điều lệ||29.791.278|25.368.075| |Thặng dư vốn cổ phần||1.767|1.633| |Các quỹ của TCTD|25|4.333.344|3.470.408| |Lợi nhuận chưa phân phối|25|7.735.417|9.099.471| |TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU||41.861.806|37.939.587| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||493.158.366|409.881.373|
|
data/kietha/VIB/page-5
| 5 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|||||| |---|---|---|---|---| |I|Các khoản nợ Chính phủ và NHNN||1.242.864|1.333.658| |1|Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc||1.242.864|1.333.658| |2|Nhà nước||-|| |II|Tiền gửi và vay của các TCTD khác|16|134.090.488|70.766.294| |1|Tiền gửi của các TCTD khác||123.725.569|65.286.090| |2|Vay các TCTD khác||10.364.919|5.480.204| |III|Tiền gửi của khách hàng|17|499.897.447|447.503.426| |IV|Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|9|61.927|97.152| |V|Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro|18|1.429.650|1.611.235| |VI|Phát hành giấy tờ có giá||39.248.195|42.821.727| |VII|Các khoản Nợ khác|19|13.423.757|16.268.913| |1|Các khoản lãi, phí phải trả||10.602.204|14.025.631| |2|Thuế TNDN hoãn lại phải trả||-|36.030| |3|Các khoản phải trả và công nợ khác||2.821.553|2.207.252| |4|Dự phòng rủi ro khác||-|| ||Tổng Nợ phải trả||689.394.328|580.402.405| |VIII|Vốn và các quỹ|20|57.849.520|50.098.280| |1|Vốn của TCTD||38.073.428|37.638.324| |a|Vốn điều lệ||36.629.085|36.193.981| |b|Vốn đầu tư XDCB||-|| |c|Thặng dư vốn cổ phần||1.449.603|1.449.603| |d|Cổ phiếu quỹ||(5.260)|(5.260)| |e|Cổ phiếu ưu đãi||-|-| |g|Vốn khác||-|-| |2|Quỹ của TCTD||5.359.627|5.138.098| |3|Chênh lệch tỷ giá hối đoái||(530.940)|(689.038)| |4|Chênh lệch đánh giá lại tài sản||-|-| |5|Lợi nhuận chưa phân phối||14.947.405|8.010.896| |VIII|Lợi ích của cổ đông thiểu số||-|-| ||TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||747.243.848|630.500.685|
|
data/kietha/SHB/page-5
| 5 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
|Mã số|TÀI SẢN|Thuyết minh|Số cuối năm|Số đầu năm| |---|---|---|---|---| |100|A. TÀI SẢN NGẮN HẠN||65.774.193.760.868|51.950.337.976.047| |110|I. Tiền và các khoản tương đương tiền|5|5.697.331.540.730|5.365.704.857.172| |111|1. Tiền||4.697.331.540.730|4.795.636.583.222| |112|2. Các khoản tương đương tiền||1.000.000.000.000|570.068.273.950| |120|II. Đầu tư tài chính ngắn hạn||28.524.441.756.320|18.937.008.073.823| |123|1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|6|28.524.441.756.320|18.937.008.073.823| |130|III. Các khoản phải thu ngắn hạn||8.763.667.365.598|5.158.853.337.785| |131|1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng|7|241.405.396.887|308.474.343.927| |132|2. Trả trước cho người bán ngắn hạn|8|53.659.523.938|95.981.093.251| |135|3. Phải thu về cho vay ngắn hạn|9|6.037.714.596.101|2.085.917.697.638| |136|4. Phải thu ngắn hạn khác|10|2.430.887.848.672|2.668.480.202.969| |140|IV. Hàng tồn kho|11|22.244.676.326.705|21.824.235.626.176| |141|1. Hàng tồn kho||22.667.774.012.643|22.028.684.523.096| |149|2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho||(423.097.685.938)|(204.448.896.920)| |150|V. Tài sản ngắn hạn khác||544.076.771.515|664.536.081.091| |151|1. Chi phí trả trước ngắn hạn|12|390.391.360.669|481.240.961.302| |152|2. Thuế GTGT được khấu trừ||121.055.116.271|159.821.188.825| |153|3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước||32.630.294.575|23.473.930.964| |200|B. TÀI SẢN DÀI HẠN||4.444.515.969.194|8.160.899.236.677| |210|I. Phải thu dài hạn||389.707.802.472|457.569.986.630| |215|1. Phải thu về cho vay dài hạn|||9.244.973.329| |216|2. Phải thu dài hạn khác|13|389.707.802.472|448.325.013.301| |220|II. Tài sản cố định||3.586.628.664.045|6.500.135.608.914| |221|1. Tài sản cố định hữu hình|14|3.523.161.097.906|6.431.315.373.113| |222|Nguyên giá||19.174.626.383.752|20.139.282.722.977| |223|Giá trị khấu hao lũy kế||(15.651.465.285.846)|(13.707.967.349.864)| |227|2. Tài sản cố định vô hình|15|63.467.566.139|68.820.235.801| |228|Nguyên giá||90.297.772.827|90.297.772.827| |229|Giá trị hao mòn lũy kế||(26.830.206.688)|(21.477.537.026)| |240|III. Tài sản dở dang dài hạn||24.526.423.340|4.493.856.934| |242|1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang|16|24.526.423.340|4.493.856.934| |250|IV. Đầu tư tài chính dài hạn||242.035.797.830|746.632.252.729| |252|1. Đầu tư vào công ty liên doanh|18|242.035.797.830|286.632.252.729| |255|2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|||460.000.000.000| |260|V. Tài sản dài hạn khác||201.617.281.507|452.067.531.470| |261|1. Chi phí trả trước dài hạn|12|68.471.833.530|105.411.103.799| |262|2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại|30.3|133.145.447.977|101.088.939.200| |269|3. Lợi thế thương mại|17||245.567.488.471| |270|TỔNG CỘNG TÀI SẢN||70.218.709.730.062|60.111.237.212.724| header: ['Mã số', 'TÀI SẢN', 'Thuyết minh', 'Số cuối năm', 'Số đầu năm']
|
data/kietha/MWG/page-5
| 5 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|CHỈ|TIÊU|Mã số|Thuyết minh|Quý IV/2024|Quý IV/2023|Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024|Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023| |---|---|---|---|---|---|---|---| |1|Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ|01|6.1|3,844,194,043,922|2,686,984,477,590|12,787,838,156,129|12,628,191,473,898| |2|Các khoản giảm trừ doanh thu|02||1,549,525,461|2,575,473,135|5,482,689,181|6,677,328,951| |3|Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ|10||3,842,644,518,461|2,684,409,004,455|12,782,355,466,948|12,621,514,144,947| |4|Giá vốn hàng bán|11|6.2|3,389,271,003,694|2,376,644,734,451|11,293,481,427,658|11,512,820,822,177| |5|Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ|20||453,373,514,767|307,764,270,004|1,488,874,039,290|1,108,693,322,770| |6|Doanh thu hoạt động tài chính|21|6.3|91,696,585,033|71,179,075,883|271,169,064,351|242,681,115,061| |7|Chi phí tài chính|22|6.4|77,485,079,109|71,071,239,318|209,308,504,318|239,294,342,399| ||Trong đó: chi phí lãi vay|23||49,795,330,050|52,098,691,056|159,531,127,377|190,476,045,845| |8|Phần lãi trong công ty liên kết, liên doanh|24||3,971,654,058|22,883,671,359|56,719,757,316|52,941,132,765| |9|Chi phí bán hàng|25||234,308,358,376|136,154,279,326|721,559,435,098|511,055,878,824| |10|Chi phí quản lý doanh nghiệp|26||141,317,317,473|87,566,199,412|475,034,419,299|285,281,847,427| |11|Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh|30||95,930,998,900|107,035,299,190|410,860,502,242|368,683,501,946| |12|Thu nhập khác|31||4,018,604,114|1,698,408,029|10,427,079,616|16,181,309,264| |13|Chi phí khác|32||9,270,577,013|1,156,986,594|13,357,877,048|6,969,256,261| |14|Lợi nhuận khác|40||(5,251,972,899)|541,421,435|(2,930,797,432)|9,212,053,003| |15|Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế|50||90,679,026,001|107,576,720,625|407,929,704,810|377,895,554,949| |16|Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành|51||38,623,237,540|23,893,127,310|96,699,185,211|77,937,805,250| |17|Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại|52||(1,964,731,079)|(8,296,185,123)|1,103,627,252|(9,236,073,435)| |18|Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp|60||54,020,519,540|91,979,778,438|310,126,892,347|309,193,823,134| |18.1|Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ|61||69,439,635,179|94,190,191,498|361,833,665,352|289,410,548,684| |18.2|Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát|62||(15,419,115,639)|(2,210,413,060)|(51,706,773,005)|19,783,274,450|
|
data/kietha/AAA/page-5
| 5 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết|31/12/2024|31/12/2023 đã kiểm toán| |---|---|---|---| ||minh|triệu đồng|triệu đồng| |NGHĨA VỤ NỢ TIỀM ẨN|V.1||| |Bảo lãnh vay vốn||238.395|154.358| |Cam kết giao dịch hối đoái||263.133.210|394.715.794| |Cam kết mua ngoại tệ||4.416.403|1.945.064| |Cam kết bán ngoại tệ||4.492.239|1.423.038| |Cam kết mua giao dịch hoán đổi ngoại tệ||127.747.604|195.798.455| |Cam kết bán giao dịch hoán đổi ngoại tệ||126.476.964|195.549.237| |Cam kết trong nghiệp vụ LC||29.138.440|23.214.316| |Bảo lãnh khác||135.649.614|121.825.143| |Các cam kết khác||72.142.229|81.444.111|
|
data/kietha/MBB/page-5
| 5 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Jens Lottner|Tổng Giám đốc| |Ông Phùng Quang Hùng|Phó Tổng Giám đốc thường trực kiêm Giám đốc Khối Ngân hàng doanh nghiệp và Định chế Tài chính (từ ngày 1 tháng 1 năm 2024)| |Ông Phạm Quang Thắng|Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Quản trị Ngân hàng| |Ông Phan Thanh Sơn|Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Khối Ngân hàng Giao dịch toàn cầu| |Bà Nguyễn Thu Lan|Quyền Giám đốc Khối Quản trị rủi ro (đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)| |Bà Lê Hồng Hạnh|Quyền Giám đốc Khối Quản trị rủi ro (từ ngày 1 tháng 7 năm 2024)| |Ông Alexandre Charles Emmanuel Macaire|Giám đốc Tài chính Tập đoàn| |Ông Nguyễn Anh Tuấn|Giám đốc Khối Ngân hàng Bán lẻ (từ ngày 24 tháng 5 năm 2024)| |Bà Đặng Nikki Mỹ Quyên|Giám đốc Khối Quản trị Nguồn nhân lực| |Ông Nguyễn Anh Tuấn|Giám đốc Khối Công nghệ| |Ông Chu Hồng Ngọc|Giám đốc Khối Vận hành| |Bà Thái Minh Diệm Tú|Giám đốc Khối Tiếp thị| |Ông Santhosh Mahendiran|Giám đốc Khối Dữ liệu và Phân tích| |Ông Pranav Seth|Giám đốc Văn phòng Chuyển đổi số| |Ông Prasenjit Chakravarti|Giám đốc Khối Chiến lược và Chuyển đổi Ngân hàng|
|
data/kietha/TCB/page-5
| 5 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Ngày 31 tháng 12 năm 2024 Triệu đồng|Ngày 31 tháng 12 năm 2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |TÀI SẢN|||| |Tiền mặt, vàng bạc, đá quý|5|2.148.289|2.284.990| |Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam|6|14.327.215|8.422.511| |Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác||134.643.662|94.093.778| |Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng ("TCTD") khác|7.1|126.527.280|81.299.073| |Cho vay các TCTD khác|7.2|8.116.382|12.794.705| |Chứng khoán kinh doanh|8|13.110.971|12.325.809| |Chứng khoán kinh doanh|8.1|13.180.721|12.406.274| |Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh|8.2|(69.750)|(80.465)| |Cho vay khách hàng||676.545.598|551.472.066| |Cho vay khách hàng|10|692.875.738|566.271.290| |Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|11|(16.330.140)|(14.799.224)| |Hoạt động mua nợ|12|799.825|821.761| |Mua nợ||805.869|827.971| |Dự phòng mua nợ||(6.044)|(6.210)| |Chứng khoán đầu tư||52.783.054|94.587.476| |Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán|13.1|51.857.428|88.050.457| |Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn|13.4|992.927|6.755.260| |Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư|13.2 13,5|(67.301)|(218.241)| |Góp vốn, đầu tư dài hạn|14|189.210|189.210| |Đầu tư dài hạn khác||189.210|189.210| |Tài sản cố định||2.023.899|1.923.801| |Tài sản cố định hữu hình|15.1|1.437.082|1.298.099| |Nguyên giá||3.406.801|2.994.200| |Hao mòn||(1.969.719)|(1.696.101)| |Tài sản cố định vô hình|15.2|586.817|625.702| |Nguyên giá||2.086.191|1.908.548| |Hao mòn||(1.499.374)|(1.282.846)| |Tài sản có khác||27.275.914|51.445.520| |Các khoản phải thu|16.1|11.411.320|33.969.441| |Các khoản lãi, phí phải thu|16.2|8.384.069|8.976.228| |Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp ("Thuế TNDN") hoãn lại|24.2|1.195.836|1.297.724| |Tài sản có khác|16.3|6.547.735|7.354.383| |Trong đó: Lợi thế thương mại|17|41.310|118.507| |Dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác|16.4|(263.046)|(152.256)| |TỔNG TÀI SẢN||923.847.637|817.566.922|
|
data/kietha/VPB/page-5
| 5 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Quý|IV|Lũy kế từ đầu|cuối năm đến quý IV| |---|---|---|---|---|---| |||Năm 2024 Triệu đồng|Năm 2023 Triệu đồng|Năm 2024 Triệu đồng|Năm 2023 Triệu đồng| |1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự|VI.1|13.518.376|12.515.015|50.902.749|52.346.796| |2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự|VI.2|(6.438.085)|(6.225.399)|(23.108.047)|(27.387.226)| |I Thu nhập lãi thuần||7.080.291|6.289.616|27.794.702|24.959.570| |3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ||1.435.715|1.305.933|5.464.958|4.945.751| |4 Chi phí hoạt động dịch vụ||(566.890)|(578.635)|(2.226.173)|(2.023.414)| |II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ||868.825|727.298|3.238.785|2.922.337| |III Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối||344.167|28.950|1.170.752|1.110.105| |IV Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh|VI.3|(26.090)|(13.925)|200.357|168.383| |V Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư|VI.4|213.050|1.358.428|450.312|2.647.140| |5 Thu nhập từ hoạt động khác||419.472|216.906|1.266.132|1.197.217| |6 Chi phí hoạt động khác||(346.882)|(230.699)|(642.495)|(333.846)| |VI Lãi thuần từ hoạt động khác||72.590|(13.793)|623.637|863.371| |VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần|VI.5|5.463|1.889|36.214|75.610| |VIII Chi phí hoạt động|VI.6|(2.739.350)|(3.013.248)|(10.902.603)|(10.874.286)| |IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng||5.818.946|5.365.215|22.612.156|21.872.230| |X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng||(147.675)|(321.641)|(1.606.285)|(1.804.231)| |XI Tổng lợi nhuận trước thuế||5.671.271|5.043.574|21.005.871|20.067.999| |7 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành||(1.086.127)|(975.257)|(4.199.699)|(3.993.022)| |8 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại||(39.780)|(62.038)|(16.404)|(30.244)| |XII Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp||(1.125.907)|(1.037.295)|(4.216.103)|(4.023.266)| |XIII Lợi nhuận sau thuế||4.545.364|4.006.279|16.789.768|16.044.733| |XV Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cổ phiếu)||||3.669|3.559|
|
data/kietha/ACB/page-5
| 5 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|TÀI SẢN|Mã số|Thuyết minh|31/12/2024|MẪU SỐ B 01-DN/HN Đơn vị: VND 31/12/2023| |---|---|---|---|---| |B. TÀI SẢN DÀI HẠN|200||26.537.742.279.063|23.577.075.781.023| |I. Các khoản phải thu dài hạn|210||331.646.166.008|247.392.102.550| |1. Phải thu về cho vay dài hạn|215||2.509.722.351|| |2. Phải thu dài hạn khác|216|8|381.508.926.294|299.764.585.187| |3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi|219||(52.372.482.637)|(52.372.482.637)| |II. Tài sản cố định|220||14.841.618.370.112|13.643.232.649.833| |1. Tài sản cố định hữu hình|221|11|12.800.055.145.626|12.382.116.875.249| |Nguyên giá|222||24.483.220.850.419|22.288.962.278.190| |- Giá trị hao mòn lũy kế|223||(11.683.165.704.793)|(9.906.845.402.941)| |2. Tài sản cố định thuê tài chính|224||2.042.708.364|4.018.633.151| |- Nguyên giá|225||5.716.034.788|8.032.465.332| |Giá trị hao mòn lũy kế|226||(3.673.326.424)|(4.013.832.181)| |3. Tài sản cố định vô hình|227|12|2.039.520.516.122|1.257.097.141.433| |- Nguyên giá|228||3.656.302.027.788|2.595.586.732.247| |- Giá trị hao mòn lũy kế|229||(1.616.781.511.666)|(1.338.489.590.814)| |III. Tài sản dở dang dài hạn|240||2.559.818.072.744|1.315.270.136.003| |1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang|242|13|2.559.818.072.744|1.315.270.136.003| |IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn|250||3.319.014.817.651|3.335.009.108.332| |1. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết|252|17|2.282.142.017.143|2.107.616.686.383| |2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác|253|6|3.393.737.969.842|2.830.348.813.038| |3. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn|254||(2.357.065.169.334)|(1.623.156.391.089)| |4. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn|255||200.000.000|20.200.000.000| |V. Tài sản dài hạn khác|260||5.485.644.852.548|5.036.171.784.305| |1. Chi phí trả trước dài hạn|261|14|3.815.166.554.012|3.391.434.748.762| |2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại|262||573.020.091.858|360.946.956.414| |3. Lợi thế thương mại|269|15|1.097.458.206.678|1.283.790.079.129| |TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)|270||72.013.238.235.529|60.282.827.532.899|
|
data/kietha/FPT/page-5
| 5 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 Triệu VND|31/12/2023 Triệu VND| |---|---|---|---| |CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH|||| |Cam kết giao dịch hối đoái|39|345.248.653|227.964.990| |Cam kết mua ngoại tệ||9.093.526|1.762.364| |Cam kết bán ngoại tệ||7.688.387|1.775.463| |Cam kết giao dịch hoán đổi||328.466.740|224.427.163| |Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng|39|2.750.600|1.943.650| |Bảo lãnh khác|39|7.185.571|7.025.057| |Các cam kết khác|39|68.292.253|38.380.834| |Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu đủ|40|3.517.652|3.162.280| |Nợ khó đòi đã xử lý|41|21.628.603|18.479.513| |Tài sản và chứng từ khác|42|20.795.232|29.531.434|
|
data/kietha/VIB/page-6
| 6 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
||Chỉ tiêu|Thuyết minh|Số cuối kỳ|Số đầu năm| |---|---|---|---|---| |CÁC|CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG|||| |I|Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn|26|103.659.598|86.228.179| |1|Bảo lãnh vay vốn||30.089|55.050| |2|Cam kết giao dịch hối đoái||5.978.317|15.454.640| ||- Cam kết mua ngoại tệ||257.179|805.070| ||- Cam kết bán ngoại tệ||746|814.380| ||- Cam kết giao dịch hoán đổi||5.720.392|13.835.190| ||- Cam kết giao dịch tương lai||-|-| |3|Cam kết cho vay không hủy ngang||-|-| |4|Cam kết trong nghiệp vụ L/C||26.273.778|5.085.207| |5|Bảo lãnh khác||17.927.463|18.477.630|
|
data/kietha/SHB/page-6
| 6 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
|Mã số|NGUỒN VỐN|Thuyết minh|Số cuối năm|Số đầu năm| |---|---|---|---|---| |300|C. NỢ PHẢI TRẢ||42097132906207|36751679245386| |310|I. Nợ ngắn hạn||42097132906207|30765260553972| |311|1. Phải trả người bán ngắn hạn|19|9137518027733|7927069727935| |312|2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn||90966314915|88995836420| |313|3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước|20|534222428727|421532018021| |314|4. Phải trả người lao động||649999685139|438404323414| |315|5. Chi phí phải trả ngắn hạn|21|3356940224776|1372808265814| |318|6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn||51807612125|3405793231| |319|7. Phải trả ngắn hạn khác|22|905192224102|1316566967018| |320|8. Vay ngắn hạn|23|27300246721779|19128541817781| |321|9. Dự phòng phải trả ngắn hạn||70239666911|67935804338| |330|II. Nợ dài hạn|||5986418691414| |338|1. Vay dài hạn|23||5985250000000| |341|2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả|30,3||1168691414| |400|D. VỐN CHỦ SỞ HỮU||28121576823855|23359557967338| |410|I. Vốn chủ sở hữu||28121576823855|23359557967338| |411|1. Vốn cổ phần|24.1|14622441770000|14633767160000| |411a|Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết||14622441770000|14633767160000| |412|2. Thặng dư vốn cổ phần|24.1|558110430986|558110430986| |415|3. Cổ phiếu quỹ|24.1|-7599680000|-9783280000| |417|4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái|24.1|2458384629|3739030306| |421|5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối|24.1|12582145266842|8160323595574| |421a|Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đến cuối năm trước||8860276825181|7992654202870| |421b|Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay||3721868441661|167669392704| |429|6. Lợi ích cổ đông không kiểm soát|24.1|364020651398|13401030472| |440|TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN||70218709730062|60111237212724|
|
data/kietha/MWG/page-6
| 6 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Số TT|CHỈ TIÊU|Mã Số|Thuyết Minh|Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024|Từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023| |---|---|---|---|---|---| |I|Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh||||| |1|Lợi nhuận trước thuế|01||407,929,704,810|377,895,554,949| |2|Điều chỉnh cho các khoản:||||| ||Khấu hao tài sản cố định|02||392,935,082,692|330,970,771,702| ||Các khoản dự phòng|03||5,061,257,355|(56,710,295,885)| ||Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ|04||7,660,873,173|(12,523,193,184)| ||Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư|05||(133,477,204,373)|(231,549,336,110)| ||Chi phí lãi vay|06||167,944,415,958|210,817,673,605| ||Các khoản điều chỉnh khác|07|||| |3|Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động|08||848,054,129,615|618,901,175,077| ||Tăng, giảm các khoản phải thu|09||(272,796,755,615)|493,380,052,845| ||Tăng, giảm hàng tồn kho|10||(229,240,512,953)|934,094,908,854| ||Tăng, giảm các khoản phải trả|11||822,208,356,298|897,226,271,918| ||Tăng, giảm chi phí trả trước|12||(227,246,060,480)|(49,793,260,364)| ||Tăng giảm chứng khoán kinh doanh|13|||| ||Tiền lãi vay đã trả|14||(178,970,559,166)|(189,465,740,542)| ||Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp|15||(32,064,530,244)|(60,118,099,537)| ||Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh|16|||| ||Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh|17||(35,854,527,783)|(29,009,489,738)| ||Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh|20||694,089,539,672|2,615,215,818,513| |II|Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư||||| |1|Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác|21||(838,759,386,525)|(643,183,016,026)| |2|Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác|22||23,131,262,833|8,127,328,351| |3|Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác|23||(2,373,728,801,178)|(2,260,926,390,806)| |4|Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác|24||2,971,976,088,808|1,870,983,530,000| |5|Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác|25||(944,336,365,498)|(747,422,914,038)| |6|Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác|26||11,167,500,000|1,700,000,000| |7|Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia|27||167,553,927,087|171,361,258,250| ||Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư|30||(982,995,774,473)|(1,599,360,204,269)| |III|Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính||||| |1|Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu|31|||| |2|Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành|32||||
|
data/kietha/AAA/page-6
| 6 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|||Số phát|sinh quý IV|Lũy kế từ đầu năm|đến cuối quý| |---|---|---|---|---|---| ||Thuyết|Năm nay|Năm trước|Năm nay|Năm trước| ||minh|triệu đồng|triệu đồng|triệu đồng|triệu đồng| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự||18.452.076|16.996.661|69.061.893|69.143.043| |Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự||(7.309.898)|(7.833.169)|(27.909.674)|(30.459.195)| |Thu nhập lãi thuần|IV.1|11.142.178|9.163.492|41.152.219|38.683.848| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ||4.149.237|3.758.643|14.602.602|13.137.624| |Chi phí hoạt động dịch vụ||(2.968.479)|(2.302.925)|(10.234.353)|(9.052.399)| |Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ|IV.2|1.180.758|1.455.718|4.368.249|4.085.225| |Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối|(V.3|484.636|289.721|2.000.164|1.209.825| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh|IV.4|118.195|196.087|1.756.022|541.566| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư và góp vốn, đầu tư dài hạn|IV.4|2.412.338|(124.027)|2.803.105|300.404| |Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh khác|IV.5|1.203.045|761.479|3.280.820|2.428.111| |Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần|IV.6|22.361|7.890|52.643|57.083| |TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG||16.563.511|11.750.360|55.413.222|47.306.062| |TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG|IV.7|(5.246.555)|(3.875.911)|(17.007.250)|(14.912.941)| |Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro||11.316.956|7.874.449|38.405.972|32.393.121| |Chi phí dự phòng rủi ro|IV.9|(3.223.836)|(1.587.177)|(9.576.644)|(6.087.032)| |TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ||8.093.120|6.287.272|28.829.328|26.306.089| |Chi phí thuế TNDN hiện hành||(1.715.348)|(1.256.516)|(5.888.266)|(5.269.869)| |Chi phí thuế TNDN hoãn lại||3.850|14.332|10.202|17.572| |Chi phí thuế TNDN trong kỳ|IV.11|(1.711.498)|(1.242.184)|(5.878.064)|(5.252.297)| |LỢI NHUẬN SAU THUẾ||6.381.622|5.045.088|22.951.264|21.053.792| |Lợi ích của cổ đông không kiểm soát||97.468|58.722|317.507|377.004| |LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA NGÂN HÀNG||6.284.154|4.986.366|22.633.757|20.676.788|
|
data/kietha/MBB/page-6
| 6 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 triệu đồng|31/12/2023 triệu đồng| |---|---|---|---| |TÀI SẢN|||| |Tiền mặt, vàng|5|3.384.770|3.620.695| |Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ("NHNN")|6|54.353.153|27.140.592| |Tiền gửi và cấp tín dụng cho các tổ chức tín dụng ("TCTD") khác|7|84.590.474|104.072.320| |Tiền gửi tại các TCTD khác|7.1|74.887.085|80.126.897| |Cấp tín dụng cho các TCTD khác|7.2|9.884.539|24.046.523| |Dự phòng rủi ro cấp tín dụng cho các TCTD khác|7.3|(181.150)|(101.100)| |Chứng khoán kinh doanh|8|9.000.644|4.432.778| |Chứng khoán kinh doanh||9.000.895|4.432.778| |Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh||(251)|| |Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|19||143.611| |Cho vay khách hàng||623.634.271|512.513.672| |Cho vay khách hàng|9|631.724.964|518.641.568| |Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng|10|(8.090.693)|(6.127.896)| |Hoạt động mua nợ|11|141.628|82.033| |Mua nợ||144.380|84.335| |Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ||(2.752)|(2.302)| |Chứng khoán đầu tư|12|148.623.636|104.993.945| |Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán|12.1|142.202.792|105.356.248| |Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn|12.2|6.900.000|| |Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư|12.3|(479.156)|(362.303)| |Góp vốn, đầu tư dài hạn|13|3.102.523|3.046.245| |Đầu tư dài hạn khác||3.103.672|3.047.394| |Dự phòng giảm giá góp vốn, đầu tư dài hạn||(1.149)|(1.149)| |Tài sản cố định|14|12.466.885|8.892.697| |Tài sản cố định hữu hình|14.1|6.576.699|3.527.586| |Nguyên giá tài sản cố định||9.080.615|5.492.566| |Khấu hao tài sản cố định||(2.503.916)|(1.964.980)| |Tài sản cố định vô hình|14.2|5.890.186|5.365.111| |Nguyên giá tài sản cố định||8.485.022|7.198.784| |Hao mòn tài sản cố định||(2.594.836)|(1.833.673)| |Tài sản có khác|15|39.500.565|80.543.424| |Các khoản phải thu||29.540.943|69.834.157| |Các khoản lãi, phí phải thu||8.125.964|9.681.140| |Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại||79.856|70.409| |Tài sản có khác||1.818.676|1.650.584| |Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác||(64.874)|(692.866)| |TỔNG TÀI SẢN||978.798.549|849.482.012|
|
data/kietha/TCB/page-6
| 6 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Ngày 31 tháng 12 năm 2024 Triệu đồng|Ngày 31 tháng 12 năm 2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |NỢ PHẢI TRẢ|||| |Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam|18|5.713|4.118.311| |Tiền gửi và vay Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước||5.713|4.118.311| |Tiền gửi và vay các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác||201.756.421|156.356.651| |Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác|19.1|111.863.209|83.234.756| |Vay các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác|19.2|89.893.212|73.121.895| |Tiền gửi của khách hàng|20|485.666.548|442.368.381| |Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|9|28.057|392| |Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro|21|10.894|22.045| |Phát hành giấy tờ có giá|22|66.975.704|47.787.312| |Các khoản nợ khác||22.129.038|27.118.303| |Các khoản lãi, phí phải trả|23.1|10.415.008|13.812.285| |Thuế thu nhập doanh nghiệp ("Thuế TNDN") hoãn lại phải trả|24.2|26.517|65.310| |Các khoản phải trả và công nợ khác|23.2|11.687.513|13.240.708| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ||776.572.375|677.771.395| |VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| |Vốn||103.331.782|103.331.782| |- Vốn điều lệ||79.339.236|79.339.236| |Thặng dư vốn cổ phần||23.992.546|23.992.546| |Các quỹ của tổ chức tín dụng||14.565.614|12.233.282| |Lợi nhuận chưa phân phối||24.007.579|19.065.969| |Lợi ích của cổ đông không kiểm soát||5.370.287|5.164.494| |TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU|25|147.275.262|139.795.527| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||923.847.637|817.566.922|
|
data/kietha/VPB/page-6
| 6 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Lũy kế từ đầu cuối|năm đến quý IV| |---|---|---| ||Năm 2024|Năm 2023| ||Triệu đồng|Triệu đồng| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH||| |01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được|50.231.051|52.153.677| |02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả|(23.737.584)|(25.262.835)| |03 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được|2.672.118|2.357.768| |04 Chênh lệch số tiền thực hữu/(thực chi) từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)|1.822.938|3.882.434| |05 Thu nhập/(chi phí) khác|(164.089)|(18.340)| |06 Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro|740.938|880.179| |07 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ|(10.747.138)|(10.567.861)| |08 Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ|(4.108.348)|(4.003.037)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi của tài sản và công nợ hoạt động|16.709.886|19.421.985| |Những thay đổi về tài sản hoạt động||| |09 (Tăng)/giảm các khoản tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác|(5.521.656)|127.308| |10 (Tăng)/giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán|(43.561.371)|(3.695.212)| |11 (Tăng)/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|(55.992)|100.072| |12 (Tăng)/giảm các khoản cho vay khách hàng|(93.084.396)|(73.896.868)| |13 Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất các khoản|(232.880)|(1.287.015)| |14 (Tăng)/giảm khác về tài sản hoạt động|271.011|(50.243)| |Những thay đổi về công nợ hoạt động||| |15 Tăng/(giảm) các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước|7.954.765|(505.788)| |16 Tăng/(giảm) tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác|22.085.006|21.665.822| |17 Tăng/(giảm) tiền gửi của khách hàng|54.601.847|68.749.941| |18 Tăng/(giảm) phát hành giấy tờ có giá|49.233.145|8.099.170| |19 Tăng/(giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà tổ chức tín dụng chịu rủi ro|(13.526)|(18.654)| |20 Tăng/(giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|(117.126)|117.126| |21 Tăng/(giảm) khác về công nợ hoạt động|102.768|(1.689.943)| |22 Chi từ các quỹ của tổ chức tín dụng|(1.249)|(1.500)| |I LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|8.370.232|37.136.201|
|
data/kietha/ACB/page-6
| 6 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|NGUỒN VỐN|Mã số|Thuyết minh|31/12/2024|MẪU SỐ B 01-DN/HN Đơn vị: VND 31/12/2023| |---|---|---|---|---| |C. Nợ Phải Trả|300||36.216.611.816.559|30.349.816.316.666| |I. Nợ ngắn hạn|310||34.780.312.270.522|29.651.673.556.227| |1. Phải trả người bán ngắn hạn|311|18|4.423.912.840.298|2.602.977.290.710| |2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn|312||562.066.755.666|602.010.036.721| |3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước|313|19|2.292.659.239.333|1.432.356.605.157| |4. Phải trả người lao động|314||4.267.635.878.722|3.734.341.060.086| |5. Chi phí phải trả ngắn hạn|315|20|1.253.394.342.965|848.293.082.410| |6. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|317||92.738.882.375|78.456.375.540| |7. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn|318|21|4.252.957.254.484|3.620.205.460.042| |8. Phải trả ngắn hạn khác|319|22|916.333.996.623|1.015.101.605.957| |9. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn|320|23|14.446.238.451.323|13.837.894.474.107| |10. Dự phòng phải trả ngắn hạn|321||438.100.145.127|417.401.434.437| |11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi|322||1.834.274.483.606|1.462.636.131.060| |II. Nợ dài hạn|330||1.436.299.546.037|698.142.760.439| |1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn|336|21|131.344.534.204|132.927.038.647| |2. Phải trả dài hạn khác|337|22|183.788.442.785|41.914.135.058| |3. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn|338|23|501.115.537.075|208.074.996.962| |4. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả|341||356.994.720.571|245.716.712.513| |5. Dự phòng phải trả dài hạn|342||262.864.215.119|69.317.780.976| |6. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ|343||192.096.283|192.096.283|
|
data/kietha/FPT/page-6
| 6 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|||Quý|IV|Lũy|kế| |---|---|---|---|---|---| ||Thuyết minh|2024 Triệu VND|2023 Triệu VND (Phân loại lại)|Năm kết thúc ngày 31/12/2024 Triệu VND|Năm kết thúc ngày 31/12/2023 Triệu VND (Phân loại lại)| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự|28|8.268.222|8.725.934|32.442.938|36.691.187| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự|28|(4.351.857)|(4.058.141)|(15.692.526)|(18.207.116)| |Thu nhập lãi thuần|28|3.916.365|4.667.793|16.750.412|18.484.071| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ|29|828.225|914.505|3.202.927|3.613.539| |Chi phí hoạt động dịch vụ|29|(174.475)|(388.893)|(1.437.468)|(1.410.276)| |Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ|29|653.750|525.612|1.765.459|2.203.263| |Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối|30|49.019|244.448|500.968|548.470| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư|31|145.103|30.545|247.967|129.730| |Thu nhập từ hoạt động khác||628.112|404.521|1.518.664|850.214| |Chi phí hoạt động khác||(116.978)|(30.423)|(218.165)|(58.600)| |Lãi thuần từ hoạt động khác|32|511.134|374.098|1.300.499|791.614| |Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần||||3.745|3.345| |TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG||5.275.371|5.842.496|20.569.050|22.160.493| |TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG|33|(1.751.746)|(1.770.567)|(7.211.292)|(6.610.743)| |Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng||3.523.625|4.071.929|13.357.758|15.549.750| |Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng|34|(1.122.516)|(1.692.682)|(4.353.458)|(4.845.805)| |TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ||2.401.109|2.379.247|9.004.300|10.703.945| |Chi phí thuế TNDN hiện hành|35|(480.921)|(476.608)|(1.800.835)|(2.140.892)| |Chi phí thuế TNDN hoãn lại|35|1.002||1.002|| |Tổng chi phí thuế TNDN|35|(479.919)|(476.608)|(1.799.833)|(2.140.892)| |LỢI NHUẬN SAU THUẾ||1.921.190|1.902.639|7.204.467|8.563.053| |Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/cổ phiếu) (Điều chỉnh lại)|26|645|639|2.385|2.837|
|
data/kietha/VIB/page-7
| 7 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
||Thuyết|Quý IV||Lũy kế từ đầu năm đến|cuối Quý IV| |---|---|---|---|---|---| |Chỉ tiêu|minh|Năm 2024|Năm 2023|Năm 2024|Năm 2023| |1 Thu nhập từ lãi và các khoản thu nhập tương tự|21|15.893.687|14.719.330|50.501.004|57.589.391| |2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự lãi|22|(7.609.876)|(9.807.050)|(29.373.275)|(38.304.038)| |I Thu nhập lãi thuần||8.283.811|4.912.280|21.127.729|19.285.353| |3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ||784.710|276.861|1.557.675|912.654| |4 Chi phí hoạt động dịch vụ||(29.782)|(121.447)|(286.112)|(367.727)| |= Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ|23|754.928|155.414|1.271.563|544.927| |Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối||38.517|45.015|86.282|282.207| |Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh||2.141|10.328|3.329|11.122| |V Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư||(109.984)|(11.908)|(133.582)|27.981| |5 Thu nhập từ hoạt động khác||555.722|295.549|1.278.874|501.021| |6 Chi phí hoạt động khác||(127.340)|(19.863)|(176.648)|(67.385)| |VI Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác||428.382|275.686|1.102.226|433.636| |VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần||6.178|58.648|20.908|743.171| |VIII Chi phí hoạt động|24|(2.276.373)|(1.209.028)|(5.749.311)|(5.051.539)| |Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh IX trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng||7.127.600|4.236.435|17.729.144|16.276.858| |X Hoàn nhập/(Chi phí) dự phòng rủi ro tín dụng||(4.632.726)|(3.506.955)|(6.186.137)|(7.037.837)| |XI Tổng lợi nhuận trước thuế||2.494.874|729.480|11.543.007|9.239.021| |7 Chi phí thuế TNDN hiện hành tạm tính||(513.275)|(290.270)|(2.326.961)|(1.908.466)| |8 Chi phí thuế TNDN hoãn lại||-|(5.797)|-|(5.797)| |XII Chi phí thuế TNDN tạm tính||(513.275)|(296.067)|(2.326.961)|(1.914.263)| |XIII Lợi nhuận sau thuế||1.981.599|433.413|9.216.046|7.324.758|
|
data/kietha/SHB/page-7
| 7 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
||||Số cuối|năm|Số đầu|năm| |---|---|---|---|---|---|---| |Mã số|CHI TIÊU|Thuyết minh|Số quý này Năm nay|Số lũy kế Năm nay|Số quý này Năm trước|Số lũy kế Năm trước| |01|1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ|25.1|34.793.923.302.149|135.225.101.298.992|31.653.210.181.975|119.234.184.825.086| |02|2. Các khoản giảm trừ doanh thu|25.1|(220.002.524.817)|(883.948.450.190)|(231.721.479.826)|(954.396.369.644)| |10|3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ|25.1|34.573.920.777.332|134.341.152.848.802|31.421.488.702.149|118.279.788.455.442| |11|4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp|29|(27.986.951.875.213)|(106.841.942.771.781)|(25.235.028.171.607)|(95.759.175.291.712)| |20|5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ||6.586.968.902.119|27.499.210.077.021|6.186.460.530.542|22.520.613.163.730| |21|6. Doanh thu hoạt động tài chính|25.2|635.695.584.388|2.376.502.605.263|603.394.491.753|2.166.963.715.091| |22|7. Chi phí tài chính Trong đó: Chi phí lãi vay|26|(189.071.963.171)|(1.188.465.609.510)|(418.580.725.428)|(1.556.146.106.982)| |24|8. Phân lỗ trong công ty liên doanh||2.422.520.118|(44.596.454.899)||| |25|9. Chi phí bán hàng|27, 29|(5.123.108.197.082)|(19.849.837.609.882)|(5.606.567.070.123)|(20.916.710.755.306)| |26|10. Chi phí quản lý doanh nghiệp|27, 29|(916.356.723.640)|(3.565.767.583.102)|(272.271.950.844)|(1.167.651.662.536)| |30|11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh||996.550.122.732|5.227.045.424.891|492.435.275.900|1.047.068.353.997| |31|12. Thu nhập khác||8.833.226.618|25.799.428.197|6.948.746.152|36.883.419.051| |32|13. Chi phí khác|28|30.087.904.648|(427.081.840.010)|(280.458.798.740)|(394.259.405.152)| |40|14. Lỗ khác||38.921.131.266|(401.282.411.813)|(273.510.052.588)|(357.375.986.101)|
|
data/kietha/MWG/page-7
| 7 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|3|Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được|33||7,010,231,206,347|6,422,374,307,663| |---|---|---|---|---|---| |4|Tiền chi trả nợ gốc vay|34||(6,735,784,554,193)|(6,658,111,047,622)| |5|Tiền chi trả nợ thuê tài chính|35||(3,502,410,204)|| |6|Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu|36||(10,532,850,000)|(127,343,500)| ||Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính|40||260,411,391,950|(235,864,083,459)| ||Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ|50||(28,494,842,851)|779,991,530,785| ||Tiền và tương đương tiền đầu kỳ|60||2,435,058,282,483|1,642,978,052,440| ||Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ|61||12,954,465,473|12,088,699,258| ||Tiền và tương đương tiền cuối kỳ|70||2,419,517,905,105|2,435,058,282,483|
|
data/kietha/AAA/page-7
| 7 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết|Giai đoạn từ 01/01/2024 đến 31/12/2024|Giai đoạn từ 01/01/2023 đến 31/12/2023| |---|---|---|---| ||minh|triệu đồng|triệu đồng| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|||| |Thu lãi và các khoản thu tương tự nhận được||68.529.262|66.891.390| |Chi lãi và các khoản chi tương tự đã trả||(30.835.949)|(24.699.677)| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được||4.368.249|4.085.225| |Chênh lệch số tiền thực thu/(chi) từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)||6.277.842|2.363.720| |Thu nhập/(Chi phí) khác||822.333|713.381| |Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý, xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro||2.451.560|1.711.016| |Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ||(15.627.426)|(14.652.520)| |Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp trong kỳ|IV.10|(6.021.975)|(5.078.090)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động||29.963.896|31.334.445| |Những thay đổi về tài sản hoạt động||(204.555.002)|(179.550.446)| |(Tăng)/Giảm các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác||(5.674.464)|861.466| |(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán||(25.402.231)|(28.561.040)| |(Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác||141.294|(71.791)| |(Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng và mua nợ||(164.801.515)|(151.303.313)| |Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất các khoản (tín dụng, chứng khoán, đầu tư)||(9.431.151)|(6.633.346)| |(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động||613.065|6.157.578| |Những thay đổi về công nợ hoạt động||156.655.051|189.510.613| |Tăng/(Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN||8.147.547|(23.051)| |Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD khác||10.359.119|34.693.687| |Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng||146.621.902|123.926.939| |Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá||(6.904.631)|26.435.985| |Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro||(6.410)|797.141| |Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác||191.545|| |Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động||(1.405.732)|3.929.292| |Chi từ các quỹ của TCTD||(348.289)|(249.380)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh||(17.936.055)|41.294.612| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |Mua sắm tài sản cố định||(2.301.696)|(1.655.386)| |Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định||6.927|3.714| |Tiền thu/(chi) đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác||3.917|(10.824)| |Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn||52.643|57.083| |Lưu chuyển tiền thuần sử dụng trong hoạt động đầu tư||(2.238.209)|(1.605.413)|
|
data/kietha/MBB/page-7
| 7 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 triệu đồng|31/12/2023 triệu đồng| |---|---|---|---| |NỢ PHẢI TRẢ|||| |Các khoản nợ Chính phủ và NHNN|16|11.531|131| |Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN||11.531|131| |Tiền gửi và vay các tổ chức tài chính, các TCTD khác|17|132.239.088|153.173.002| |Tiền gửi của các tổ chức tài chính, các TCTD khác|17.1|72.210.834|50.619.678| |Vay các tổ chức tài chính, các TCTD khác|17.2|60.028.254|102.553.324| |Tiền gửi của khách hàng|18|533.392.350|454.660.779| |Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|19|931.231|| |Phát hành giấy tờ có giá|20|140.422.321|84.703.300| |Các khoản nợ khác|21|23.862.407|25.328.735| |Các khoản lãi, phí phải trả||7.281.567|9.418.750| |Các khoản phải trả và công nợ khác||16.580.840|15.909.985| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ||830.858.928|717.865.947| |VỐN CHỦ SỞ HỮU|||| |Vốn||78.412.544|36.257.461| |Vốn điều lệ||70.648.517|35.225.108| |Thặng dư vốn cổ phần||(59)|476.356| |Vốn khác||7.764.086|555.997| |Các quỹ||24.784.649|45.028.627| |Lợi nhuận chưa phân phối||42.221.962|49.013.144| |Lợi ích cổ đông không kiểm soát||2.520.466|1.316.833| |TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU|23|147.939.621|131.616.065| |TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU||978.798.549|849.482.012|
|
data/kietha/TCB/page-7
| 7 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Ngày 31 tháng 12 năm 2024 Triệu đồng|Ngày 31 tháng 12 năm 2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn|40|688.973.447|641.955.933| |Bảo lãnh vay vốn||848.721|1.754.978| |Cam kết giao dịch hối đoái||298.220.810|296.858.798| |- Cam kết mua ngoại tệ||2.972.620|264.965| |- Cam kết bán ngoại tệ||1.955.905|992.663| |- Cam kết nhận - giao dịch hoán đổi||146.921.567|147.839.284| |- Cam kết trả - giao dịch hoán đổi||146.370.718|147.761.886| |Cam kết trong nghiệp vụ L/C||16.461.049|38.680.116| |Bảo lãnh khác||26.008.227|19.546.205| |Các cam kết khác||347.434.640|285.115.836| |Trong đó: Hạn mức tín dụng chưa sử dụng có thể hủy ngang||229.511.446|205.810.854| |Các khoản mục ngoài bảng khác|41|212.782.373|150.407.788| |Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được|41.1|7.668.183|8.211.807| |Nợ khó đòi đã xử lý|41.2|82.187.400|51.100.127| |Tài sản và chứng từ khác|41.3|122.926.790|91.095.854| |||901.755.820|792.363.721|
|
data/kietha/VPB/page-7
| 7 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Lũy kế từ đầu cuối|năm đến quý IV| |---|---|---| ||Năm 2024|Năm 2023| ||Triệu đồng|Triệu đồng| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ||| |01 Mua sắm tài sản cố định|(919.740)|(1.276.249)| |02 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định|147.865|4.038| |05 Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư|-|-| |07 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác||| |08 Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác|3.506|| |09 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn|35.058|74.955| |II LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|(733.311)|(1.197.256)| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH||| |02 Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác|-|| |03 Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác||| |04 Cổ tức đã trả cho các cổ đông, lợi nhuận đã chia|(3.884.051)|(3.377.435)| |III LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|(3.884.051)|(3.377.435)| |IV LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ|3.752.870|32.561.510| |V TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1|136.071.738|103.510.228| |VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá||| |VII TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12|139.824.608|136.071.738| |Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có:||| |- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý|5.696.449|6.909.300| |Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước|25.219.753|18.504.814| |Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác|107.908.406|110.421.734| |Chứng khoán đầu tư|1.000.000|235.890|
|
data/kietha/ACB/page-7
| 7 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|NGUỒN VỐN|Mã số|Thuyết minh|31/12/2024|MẪU SỐ B 01-DN/HN Đơn vị: VND 31/12/2023| |---|---|---|---|---| |D. VỐN CHỦ SỞ HỮU|400||35.796.626.418.970|29.933.011.216.233| |I. Vốn chủ sở hữu|410|24|35.793.876.418.970|29.930.261.216.233| |1. Vốn góp của chủ sở hữu|411||14.710.691.830.000|12.699.688.750.000| |Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết|411a||14.710.691.830.000|12.699.688.750.000| |2. Thặng dư vốn cổ phần|412||49.713.213.411|49.713.213.411| |3. Vốn khác của chủ sở hữu|414||1.929.012.703.454|1.928.602.158.147| |4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái|417||(49.482.336.677)|(17.778.502.626)| |5. Quỹ đầu tư phát triển|418||2.108.953.405.345|1.549.850.939.920| |6. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu|420||87.730.484.825|87.203.093.024| |7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối|421||11.023.565.343.389|8.674.126.708.670| |- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đến cuối kỳ trước|421a||5.458.228.109.134|4.471.895.918.464| |- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này|421b||5.565.337.234.255|4.202.230.790.206| |8. Lợi ích cổ đông không kiểm soát|429||5.933.691.775.223|4.958.854.855.687| |II. Nguồn kinh phí và quỹ khác|430||2.750.000.000|2.750.000.000| |1. Nguồn kinh phí|431||2.750.000.000|2.750.000.000| |TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)|440||72.013.238.235.529|60.282.827.532.899|
|
data/kietha/FPT/page-7
| 7 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Năm kết thúc ngày 31/12/2024 Triệu VND|Năm kết thúc ngày 31/12/2023 Triệu VND (Phân loại lại)| |---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH||| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được|33.533.947|35.460.196| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả|(16.528.054)|(17.726.445)| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được|1.765.459|2.203.263| |Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và chứng khoán|782.521|665.975| |Thu nhập khác nhận được|53.056|96.477| |Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro|1.247.253|692.749| |Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ|(7.236.019)|(6.265.054)| |Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp trong năm|(1.959.227)|(2.328.881)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và nợ hoạt động|11.658.936|12.798.280| |Thay đổi về tài sản hoạt động||| |(Tăng)/giảm các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác|(43.925.557)|12.923.370| |Giảm/(tăng) các khoản chứng khoán đầu tư|10.610.466|(21.705.895)| |Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|(665.151)|(135.763)| |Tăng các khoản cho vay khách hàng|(57.656.519)|(34.314.112)| |Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất|(2.941.305)|(3.662.477)| |Giảm khác về tài sản hoạt động|975.498|2.706.422| |Thay đổi về nợ hoạt động||| |Tăng các khoản nợ chính phủ và NHNN|18.586.891|| |Tăng tiền gửi và vay các TCTD khác|24.560.864|27.473.280| |Tăng tiền gửi của khách hàng|39.731.056|36.453.326| |Giảm phát hành giấy tờ có giá|(634.357)|(7.877.882)| |Giảm vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà tổ chức tín dụng chịu rủi ro|(1.562)|(1.162)| |(Giảm)/tăng khác về nợ hoạt động|(1.791.751)|5.160.843| |LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|(1.492.491)|29.818.230|
|
data/kietha/VIB/page-8
| 8 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|Chỉ tiêu|Mã chỉ|Lũy kế từ đầu năm|đến cuối Quý IV| |---|---|---|---| ||tiêu|Năm 2024|Năm 2023| |I LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|||| |1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự từ nhận được|01|52.258.477|58.898.319| |2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả|02|(32.796.701)|(33.347.727)| |3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được|03|1.337.182|582.559| |4 Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, vàng bạc, ngoại tệ|04|224.005|425.519| |5 Thu nhập khác|05|622.885|243.550| |6 Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro|06|478.098|190.201| |7 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (*)|07|(5.580.229)|(4.945.722)| |8 Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (*)|08|(1.863.214)|(2.437.226)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động|09|14.680.503|19.609.473| |Những thay đổi về tài sản hoạt động||(114.448.283)|(55.153.267)| |9 (Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác|10|(16.076.974)|1.709.924| |10 (Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán|11|2.341.062|(7.004.389)| |11 (Tăng)/Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác|12|-|269.772| |12 (Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hàng|13|(81.485.845)|(52.830.933)| |13 (Tăng)/Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản (tín dụng, chứng khoán, đầu tư dài hạn)|14|(6.574.492)|(4.465.088)| |14 (Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động|15|(12.652.034)|7.167.447| |Những thay đổi về công nợ hoạt động||110.031.053|76.314.211| |15 Tăng/(Giảm) các khoản nợ Chính phủ và NHNN|16|(90.794)|(8.381.535)| |16 Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD|17|63.324.194|(7.517.641)| |17 Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả KBNN)|18|52.394.022|85.827.834| |18 Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính)|19|(3.573.532)|6.381.519| |19 Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro|20|(181.584)|(4.370)| |20 Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác|21|(35.225)|97.152| |21 Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động|22|(1.806.028)|(88.748)| |22 Chi từ các quỹ của TCTD (*)|23||| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh|24|10.263.273|40.770.417|
|
data/kietha/SHB/page-8
| 8 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
|||Thuyết|Số cuối|năm|Số đầu|năm| |---|---|---|---|---|---|---| |Mã số|CHI TIÊU|minh|Số quý này Năm nay|Số lũy kế Năm nay|Số quý này Năm trước|Số lũy kế Năm trước| |50|15. Tổng lợi nhuận trước thuế||1.035.471.253.998|4.825.763.013.078|218.925.223.312|689.692.367.896| |51|16. Chi phí thuế TNDN hiện hành|30.1|(200.117.379.723)|(1.125.699.984.550)|(66.282.219.888)|(433.257.176.515)| |52|17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại|30.3|16.790.252.015|33.225.200.192|(62.324.975.429)|(88.606.036.442)| |60|18. Lợi nhuận sau thuế TNDN||852.144.126.290|3.733.288.228.720|90.318.027.995|167.829.154.939| |61|19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ||847.004.382.205|3.721.868.441.661|90.257.557.591|167.669.392.704| |62|20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát||5.139.744.085|11.419.787.059|60.470.404|159.762.235| |70|21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu|31|580|2.546|62|115| |71|22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu|31|580|2.546|62 0306731335|115|
|
data/kietha/MWG/page-8
| 8 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|STT|Công ty|Địa chỉ|Tỷ lệ lợi ích|Tỷ biểu quyết|Hoạt động chính| |---|---|---|---|---|---| |1|Công ty CP An Tiến Industries|Yên Bái|54,85%|54,85%|Sản xuất sản phẩm từ nhựa plastic, chi tiết sản xuất sản phẩm nhựa| |2|Công ty CP Khu công nghiệp Kỹ thuật cao An Phát|Hải Dương|93,04%|93,04%|Phát triển hạ tầng khu công nghiệp|
|
data/kietha/AAA/page-8
| 8 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Giai đoạn từ 01/01/2024 đến 31/12/2024|Giai đoạn từ 01/01/2023 đến 31/12/2023| |---|---|---|---| |||triệu đồng|triệu đồng| |Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu||1.357.407|| |Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác||9.405.554|3.449.000| |Cổ tức trả cho cổ đông||(2.643.542)|(2.266.993)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính||8.119.419|1.182.007| |Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ||(12.054.845)|40.871.206| |Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ||109.095.118|68.223.912| |Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ|IV.12|97.040.273|109.095.118|
|
data/kietha/MBB/page-8
| 8 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|31/12/2024 triệu đồng|31/12/2023 triệu đồng| |---|---|---|---| |Bảo lãnh vay vốn||11.507.947|14.935.065| |Cam kết giao dịch hối đoái||269.393.662|350.601.542| |Cam kết mua ngoại tệ giao ngay||3.062.641|4.593.012| |- Cam kết bán ngoại tệ giao ngay||3.511.618|4.415.918| |- Cam kết mua - giao dịch hoán đổi tiền tệ||131.340.913|171.163.643| |- Cam kết bán - giao dịch hoán đổi tiền tệ||131.478.490|170.428.969| |Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)||38.065.747|67.845.653| |Bảo lãnh khác||58.558.478|57.648.065| |Các cam kết khác||213.069.830|176.065.387| |Cam kết hoán đổi tiền tệ chéo bằng ngoại tệ||91.410.203|68.061.694| |- Cam kết hoán đổi tiền tệ chéo bằng VND||86.776.329|67.392.288| |- Cam kết hoán đổi lãi suất bằng ngoại tệ||19.499.211|10.734.257| |- Cam kết hoán đổi lãi suất bằng VND||7.774.226|13.541.644| |- Cam kết kỳ hạn giấy tờ có giá||5.157.684|12.985.841| |- Cam kết khác||2.452.177|3.349.663| |Hạn mức tín dụng chưa dùng||313.179.746|305.332.136| |Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được|36|2.877.966|2.287.980| |Nợ khó đòi đã xử lý|37|58.234.347|52.224.706| |Tài sản và chứng từ khác|38|166.251.765|198.926.346| |||1.131.139.488|1.225.866.880|
|
data/kietha/TCB/page-8
| 8 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|||Quý|IV|Lũy kế từ đầu quý|năm đến nay| |---|---|---|---|---|---| ||Thuyết minh|Năm nay Triệu đồng|Năm trước Triệu đồng|Năm nay Triệu đồng|Năm trước Triệu đồng| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự|27|21.401.247|20.430.922|80.111.645|76.557.377| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự|28|(8.208.250)|(9.389.086)|(31.031.238)|(38.382.701)| |Thu nhập lãi thuần||13.192.997|11.041.836|49.080.407|38.174.676| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ||3.520.835|3.687.968|13.201.660|12.307.787| |Chi phí hoạt động dịch vụ||(1.978.945)|(1.690.843)|(7.075.337)|(5.095.905)| |Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ|29|1.541.890|1.997.125|6.126.323|7.211.882| |Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối|30|232.871|(185.079)|827.240|(805.973)| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh|31|236.288|47.520|360.956|380.173| |Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư|32|3.650|(44.912)|469.667|250.032| |Thu nhập từ hoạt động khác||3.744.662|1.375.257|9.559.809|7.774.012| |Chi phí cho hoạt động khác||(1.317.607)|(894.549)|(4.182.147)|(3.248.461)| |Lãi thuần từ hoạt động khác|33|2.427.055|480.708|5.377.662|4.525.551| |Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần|34|9.654||12.801|3.147| |TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG||17.644.405|13.337.198|62.255.056|49.739.488| |TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG|35|(3.791.098)|(3.644.884)|(14.339.732)|(13.941.218)| |Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín|dụng|13.853.307|9.692.314|47.915.324|35.798.270| |Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng|36|(7.701.873)|(7.167.744)|(27.902.624)|(24.994.374)| |TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ||6.151.434|2.524.570|20.012.700|10.803.896| |Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành|24.1|(1.113.274)|(559.805)|(3.962.779)|(2.984.015)| |Thu nhập/(Chi phí) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại||1.362|(222)|(63.095)|674.290| |Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp||(1.111.912)|(560.027)|(4.025.874)|(2.309.725)| |LỢI NHUẬN SAU THUẾ||5.039.522|1.964.543|15.986.826|8.494.171| |Lợi ích của cổ đông không kiểm|soát|422.102|13.097|208.031|(1.479.768)| |Lợi nhuận thuần cổ đông ngân hàng||4.617.420|1.951.446|15.778.795|9.973.939| |Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND)|26|||0100233583 1.989|1.433|
|
data/kietha/VPB/page-8
| 8 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|- Ông Trần Hùng Huy|Chủ tịch| |---|---| |- Ông Nguyễn Thành Long|Phó Chủ tịch| |- Bà Đặng Thu Thúy|Thành viên| |- Ông Đàm Văn Tuấn|Thành viên| |- Bà Đinh Thị Hoa|Thành viên| |- Ông Hiệp Văn Võ|Thành viên| |- Ông Đỗ Minh Toàn|Thành viên| |- Ông Nguyễn Văn Hoa|Thành viên| |Ông Trịnh Bảo Quốc|Thành viên độc lập| ||- Ông Từ Tiến Phát|Tổng Giám đốc| |---|---|---| ||- Ông Đàm Văn Tuấn|Phó Tổng Giám đốc| ||- Ông Bùi Tấn Tài|Phó Tổng Giám đốc| ||- Ông Nguyễn Đức Thái Hân|Phó Tổng Giám đốc| ||- Bà Nguyễn Thị Hải|Phó Tổng Giám đốc| ||- Bà Nguyễn Thị Tuyết Vân|Phó Tổng Giám đốc| ||- Ông Nguyễn Văn Hoa|Phó Tổng Giám đốc| ||- Ông Nguyễn Khắc Nguyên|Phó Tổng Giám đốc| ||- Ông Ngô Tấn Long|Phó Tổng Giám đốc|
|
data/kietha/ACB/page-8
| 8 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|CHỈ TIÊU|Mã|Thuyết|QUÝ|IV|Lũy kế từ đầu năm|MẪU SỐ B 02-DN/HN Đơn vị: VND đến cuối quý này| |---|---|---|---|---|---|---| ||số|minh|Năm 2024|Năm 2023|Năm 2024|Năm 2023| |1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ|01||17.651.065.378.940|14.695.806.584.757|62.962.652.134.636|52.625.174.861.333| |2 Các khoản giảm trừ|02||43.247.573.048|5.393.881.434|113.857.783.268|7.274.033.948| |3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ|10|25|17.607.817.805.892|14.690.412.703.323|62.848.794.351.368|52.617.900.827.385| |4 Giá vốn hàng bán|11|26|11.128.844.453.966|9.068.931.533.388|39.049.042.332.051|32.298.347.382.703| |5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ|20||6.478.973.351.926|5.621.481.169.935|23.799.752.019.317|20.319.553.444.682| |6 Doanh thu hoạt động tài chính|21|27|576.398.372.443|520.345.381.335|1.929.472.903.808|2.336.069.089.819| |7 Chi phí tài chính|22|28|831.375.395.433|527.556.384.763|1.811.547.381.981|1.718.298.463.710| |Trong đó: chi phí lãi vay|23||134.854.268.998|206.644.073.232|551.639.361.786|832.648.611.261| |8 Lợi nhuận từ công ty liên doanh liên kết|24||117.814.322.579|24.442.132.322|393.450.836.663|42.347.008.961| |9 Chi phí bán hàng|25||1.684.353.616.264|1.468.209.483.758|6.205.377.514.815|5.242.551.906.960| |10 Chi phí quản lý doanh nghiệp|26||1.735.410.040.472|1.783.817.965.932|7.079.497.777.014|6.625.373.638.359| |11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh|30||2.922.046.994.779|2.386.684.849.139|11.026.253.085.978|9.111.745.534.433| |12 Thu nhập khác|31||40.936.158.299|64.247.679.031|147.905.377.683|200.956.010.920| |13 Chi phí khác|32||3.315.661.986|15.853.169.904|103.319.732.819|109.695.446.783| |14 Lợi nhuận khác|40||37.620.496.313|48.394.509.127|44.585.644.864|91.260.564.137| |15 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế|50||2.959.667.491.092|2.435.079.358.266|11.070.838.730.842|9.203.006.098.570| |16 Chi phí thuế TNDN hiện hành|51||536.403.680.028|433.186.322.975|1.928.632.675.959|1.424.017.001.796| |17 Chi phí thuế TNDN hoãn lại|52||(70.238.663.874)|(44.905.638.770)|(277.872.466.981)|(9.060.642.842)| |18 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp|60||2.493.502.474.938|2.046.798.674.061|9.420.078.521.864|7.788.049.739.616| |Lợi nhuận sau thuế của Cổ đông Công ty mẹ|61||2.086.993.221.115|1.723.067.960.245|7.849.035.065.588|6.465.190.432.622| |- Lợi nhuận sau thuế của Cổ đông không kiểm soát|62||406.509.253.823|323.730.713.816|1.571.043.456.276|1.322.859.306.994| |19 Lãi cơ bản trên cổ phiếu|70|29|994|798|4.940|4.052| |20 Lãi suy giảm trên cổ phiếu|71||994|798|4.940|4.052|
|
data/kietha/FPT/page-8
| 8 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Năm kết thúc ngày 31/12/2024 Triệu VND|Năm kết thúc ngày 31/12/2023 Triệu VND (Phân loại lại)| |---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ||| |Mua sắm tài sản cố định|(225.580)|(223.136)| |Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định|190|2.388| |Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn|3.745|3.345| |LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|(221.645)|(217.403)| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia|(3.171.009)|(3.161.510)| |Tiền thu do bán cổ phiếu lẻ|134|93| |LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|(3.170.875)|(3.161.417)| |LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG NĂM|(4.885.011)|26.439.410| |TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU NĂM|66.280.997|39.841.587| |TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI NĂM (THUYẾT MINH 27)|61.395.986|66.280.997|
|
data/kietha/VIB/page-9
| 9 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|Chi tiêu|Mã chi|ĐVT: Lũy kế từ đầu năm|Triệu đồng đến cuối Quý IV| |---|---|---|---| ||Tiêu|Năm 2024|Năm 2023| |II LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |1 Mua sắm tài sản cố định|25|(210.659)|(240.841)| |2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ|26|2.474|1.780| |3 Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*)|27|(1.232)|(1.895)| |4 Mua sắm bất động sản đầu tư (*)|28|-|-| |5 Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư|29|-|-| |6 Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư (*)|30|-|-| |7 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác|31|-|| |8 Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác|32|-|825.440| |9 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn|33|20.908|4.958| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư|34|(188.509)|589.442| |III LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|||| |1 Tăng vốn điều lệ|35|435.104|| |2 Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác|36|-|-| |3 Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác|37|-|| |4 Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia (*)|38|(35.406)|(165)| |5 Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ (*)|39|-|| |6 Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ|40|-|0| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính|41|399.698|(165)| |IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ|42|10.474.462|41.359.694| |V Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ|43|110.859.786|69.500.092| |VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá|44||| |VII Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ|45|121.334.248|110.859.786|
|
data/kietha/SHB/page-9
| 9 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
|Mã số|CHỈ TIÊU|Thuyết minh|Năm nay|Năm trước| |---|---|---|---|---| |01|I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Lợi nhuận kế toán trước thuế Điều chỉnh cho các khoản:||4.825.763.013.078|689.692.367.896| |02|Khấu hao và hao mòn tài sản cố định (bao gồm phân bổ lợi thế thương mại)|14, 15, 17|2.913.419.081.483|3.351.314.267.883| |03|(Trích lập) hoàn nhập các khoản dự phòng||220.952.651.591|(165.930.068.132)| |04|Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ||25.885.524.366|83.631.272.202| |05|Lãi từ hoạt động đầu tư||(1.729.164.103.488)|(1.509.203.341.265)| |06|Chi phí lãi vay|26|1.137.236.129.748|1.447.718.354.797| |08|Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động||7.394.092.296.778|3.897.222.853.381| |09|Giảm các khoản phải thu||213.434.050.135|672.440.536.688| |10|(Tăng) giảm hàng tồn kho||(636.927.914.305)|4.169.031.757.473| |11|Giảm (tăng) các khoản phải trả||3.519.381.922.063|(3.136.706.601.092)| |12|Giảm chi phí trả trước||127.788.870.902|130.000.103.455| |14|Tiền lãi vay đã trả||(1.141.521.540.734)|(1.435.731.870.616)| |15|Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp|20|(958.914.978.098)|(860.429.603.219)| |20|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh||8.517.332.706.741|3.435.827.176.070| ||II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |21|Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định ("TSCĐ") và các tài sản dài hạn khác||(303.747.827.395)|(523.383.330.794)| |22|Tiền thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ||54.661.690.192|31.276.790.650| |23|Tiền chi cho vay và tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn||(46.828.379.807.221)|(34.151.374.180.637)| |24|Thu hồi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn||33.758.394.199.590|22.805.115.462.454| |25|Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác|||(105.597.412.729)| |27|Tiền thu lãi tiết kiệm, cho vay||2.377.309.655.485|1.114.378.023.007| |28|Tiền chi lợi ích cổ đông không kiểm soát||(1.523.581.068)|(1.710.048.893)| |30|Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động đầu tư||(10.943.285.670.417)|(10.831.294.696.942)|
|
data/kietha/MWG/page-9
| 9 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|3 An Thanh Bicsol Singapore PTE. Ltd|Singapore|54,85%|100,00%|Bán buôn chuyên doanh hạt nhựa PP, PE, PS| |---|---|---|---|---| |4 Công ty CP An Thành Biscol (*)|Hải Dương|76,66%|99,69%|Kinh doanh hạt nhựa| |5 Công ty CP Liên Vận An Tín (*)|Hải Dương|54,31%|99,00%|Vận tải hàng hóa| |6 Công ty CP Khu Công nghiệp Kỹ thuật Cao An Phát 1 (*)|Hải Dương|94,70%|99,997%|Phát triển hạ tầng khu công nghiệp| |7 Công ty CP Nhựa Bao bì An Vinh|Hải Dương|99,95%|99,95%|Sản xuất sản phẩm nhựa bao bì| |8 An Phat International INC|USA|99,999%|99,999%|Đầu tư, kinh doanh các sản phẩm màng mỏng và các sản phẩm nhựa khác| |9 AFC EcoPlastics LLC (*)|USA|87,50%|87,50%|Kinh doanh hạt nhựa| |10 Công ty CP Sản xuất PBAT An Phát (*)|Hải Phòng|67,48%|100,00%|Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh| |11 Ankor Bioplastics Co.Ltd (*)|Hàn Quốc|21,93%|51,00%|Sản xuất hạt nhựa và sản phẩm nhựa từ hữu sinh học| |Công ty CP Nhựa 12 Hà Nội|Hà Nội|62,75%|62,75%|Sản xuất linh kiện, phụ kiện nhựa ngành ô tô, xe máy, linh kiện nhựa điện tử| |Công ty TNHH Phát triển Xuất 13 Nhập khẩu và Đầu VIEXIM (*)|Hưng Yên|62,75%|100,00%|Sản xuất linh kiện, phụ kiện nhựa ngành ô tô, xe máy, linh kiện nhựa điện tử| |Công ty TNHH MTV Cơ khí Chính 14 Xác và Chế tạo Khuôn mẫu Việt Nam (*)|Hải Dương|62,75%|100,00%|Sản xuất sản phẩm gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại.| |Công ty TNHH An 15 Trung Industries (*)|Hải Dương|62,75%|100,00%|Sản xuất hạt nhựa, các sản phẩm nhựa| |Công ty CP Vật 16 Liệu Xây dựng Công nghệ Cao An Cường (*)|Hải Dương|62,65%|99,84%|Sản xuất vật liệu xây dựng, vật liệu trang trí nội thất| |Công ty CP KCN 17 Lương Điền Ngọc Liên|Hải Dương|94,70%|99,99%|Phát triển hạ tầng khu công nghiệp|
|
data/kietha/AAA/page-9
| 9 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Lưu Trung Thái|Chủ tịch| |Bà Vũ Thị Hải Phương|Phó Chủ tịch| |Bà Nguyễn Thị Hải Ly|Phó Chủ tịch (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Vũ Thành Trung|Phó Chủ tịch (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Đỗ Minh Phương|Phó Chủ tịch (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Phạm Như Ánh|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Lê Viết Hải|Thành viên| |Bà Vũ Thái Huyền|Thành viên| |Ông Phạm Đoàn Cường|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Bà Hoàng Thị Thu Hiền|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Vũ Xuân Nam|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Bà Nguyễn Thị Thúy|Thành viên (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Bà Nguyễn Thị Ngọc|Thành viên (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Kiều Đăng Hùng|Thành viên (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Ngô Minh Thuận|Thành viên (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Hoàng Văn Sâm|Thành viên HĐQT độc lập (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Trần Trung Tín|Thành viên HĐQT độc lập (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Bà Lê Thị Lợi|Trưởng ban Kiểm soát| |Bà Nguyễn Thị An Bình|Phó trưởng ban Kiểm soát| |Bà Đỗ Thị Tuyết Mai|Thành viên| |Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hà|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Đỗ Văn Tiến|Thành viên (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Ông Đỗ Văn Hùng|Thành viên (Miễn nhiệm ngày 15/06/2024)| |Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Phạm Như Ánh|Tổng Giám đốc| |Bà Nguyễn Minh Châu|Phó Tổng Giám đốc| |Bà Phạm Thị Trung Hà|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Trần Minh Đạt|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Hà Trọng Khiêm|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Lê Quốc Minh|Phó Tổng Giám đốc| |Ông Nguyễn Xuân Học|Phó Tổng Giám đốc (Bổ nhiệm ngày 02/07/2024)|
|
data/kietha/MBB/page-9
| 9 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|||Quý|IV|Lũy kế từ|đầu năm| |---|---|---|---|---|---| ||Thuyết minh|2024 triệu đồng|2023 triệu đồng|Từ 1/1/2024 đến 31/12/2024 triệu đồng|Từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 triệu đồng| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự|24|15.064.961|14.444.980|60.089.462|56.707.759| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự|25|(6.463.144)|(6.847.777)|(24.581.499)|(29.016.639)| |Thu nhập lãi thuần||8.601.817|7.597.203|35.507.963|27.691.120| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ||2.262.105|3.203.500|10.961.642|11.378.085| |Chi phí hoạt động dịch vụ||(799.263)|(707.749)|(2.919.394)|(2.663.188)| |Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ|26|1.462.842|2.495.751|8.042.248|8.714.897| |Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối|27|(424.270)|312.534|592.556|195.750| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh|28|2.001|32.233|81.301|64.620| |Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư|29|249.851|247.528|2.359.057|925.833| |Thu nhập từ hoạt động khác||3.884.139|1.224.044|9.324.928|6.459.694| |Chi phí hoạt động khác||(4.221.848)|(915.472)|(8.982.217)|(4.025.578)| |Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác|30|(337.709)|308.572|342.711|2.434.116| |Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần|31|67|23.633|64.561|34.756| |Tổng thu nhập hoạt động||9.554.599|11.017.454|46.990.397|40.061.092| |Chi phí hoạt động|32|(4.740.723)|(3.610.089)|(15.369.735)|(13.251.796)| |Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng||4.813.876|7.407.365|31.620.662|26.809.296| |Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng|33|(117.844)|(1.634.295)|(4.082.294)|(3.921.068)| |Tổng lợi nhuận trước thuế||4.696.032|5.773.070|27.538.368|22.888.228| |Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành|22.1|(1.282.376)|(1.295.383)|(5.787.711)|(4.706.721)| |Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại|22,3|6.455|3.928|9.447|9.359| |Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp||(1.275.921)|(1.291.455)|(5.778.264)|(4.697.362)| |Lợi nhuận sau thuế||3.420.111|4.481.615|21.760.104|18.190.866| |Lợi ích cổ đông không kiểm soát||(49.046)|(42.706)|(237.176)|(187.064)| |Lợi nhuận thuần của cổ đông của Ngân hàng||3.371.065|4.438.909|21.522.928|18.003.802|
|
data/kietha/TCB/page-9
| 9 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2024 Triệu đồng|Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|||| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được||79.761.557|75.607.344| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả||(34.127.232)|(33.563.210)| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được||6.885.044|6.769.431| |Chênh lệch số tiền thực thu/(thực chi) từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, vàng bạc, ngoại tệ||1.378.451|504.746| |Thu nhập/(Chi phí) khác||(198.681)|2.065.153| |Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro||5.574.886|2.495.093| |Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý công vụ||(13.510.646)|(13.563.177)| |Tiền thuế thu nhập thực nộp trong năm|24.1|(3.503.868)|(4.082.839)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và nợ phải trả hoạt động||42.259.511|36.232.541| |Những thay đổi về tài sản hoạt động|||| |(Tăng)/Giảm các khoản tiền gửi và cấp tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác||4.678.323|(5.581.091)| |(Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán||39.520.021|(15.071.380)| |Tăng các khoản cho vay khách hàng và mua nợ||(129.369.500)|(132.240.812)| |Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất các khoản (tín dụng, chứng khoán, đầu tư dài hạn)||(23.511.227)|(19.444.959)| |Giảm khác về tài sản hoạt động||22.837.018|1.051.359| |Những thay đổi về nợ phải trả hoạt động|||| |Tăng/(Giảm) các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam||(4.112.598)|2.189.078| |Tăng các khoản tiền gửi, tiền vay từ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác||45.399.770|16.107.535| |Tăng tiền gửi của khách hàng||43.298.167|139.216.964| |Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoài trừ GTCG phát hành được tính vào hoạt động tài chính)||19.188.392|(15.912.662)| |Giảm vốn tài trợ, ủy thác, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro||(11.151)|(25.005)| |Tăng/(Giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác||27.665|(14.977)| |Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động||(2.888.206)|4.952.988| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh||57.316.185|11.459.579|
|
data/kietha/VPB/page-9
| 9 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Tên Công ty con|Giấy phép hoạt động|Tỷ lệ góp vốn| |---|---|---| |Công ty TNHH Chứng khoán ACB|06/GPHDKD|100%| |Công ty TNHH Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản Ngân hàng Á Châu|0303539425|100%| |Công ty TNHH MTV Cho thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu|06/GP-NHNN|100%| |Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ ACB|41/UBCK-GP|100%|
|
data/kietha/ACB/page-9
| 9 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Chỉ tiêu|Năm 2024|Năm 2023|Tăng|giảm|Năm 2024|Năm 2023|Tăng|giảm| |---|---|---|---|---|---|---|---|---| ||QUÝ IV|QUÝ IV|Giá trị|Tỷ lệ|Lũy kế|Lũy kế|Giá trị|Tỷ lệ| |Doanh thu thuần|17.607.818|14.690.413|2.917.405|19,9%|62.848.794|52.617.901|10.230.894|19,4%| |Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế|2.959.667|2.435.079|524.588|21,5%|11.070.839|9.203.006|1.867.833|20,3%| |Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp|2.493.502|2.046.799|446.704|21,8%|9.420.079|7.788.050|1.632.029|21,0%|
|
data/kietha/FPT/page-9
| 9 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Tên công ty|Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh|Lĩnh vực hoạt động|Tỷ lệ sở hữu của Ngân hàng| |---|---|---|---| |Công ty TNHH MTV Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ("VIB AMC")|0104346676 ngày 29 tháng 12 năm 2009 (lần đầu) và thay đổi ngày 9 tháng 6 năm 2023 (lần thứ 17) do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.|Quản lý nợ và khai thác tài sản|100%|
|
data/kietha/VIB/page-10
| 10 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|Mã số|CHỈ TIÊU|Thuyết minh|Năm nay|Năm trước| |---|---|---|---|---| ||III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|||| |31|Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp của cổ đông không kiểm soát||1.771.634.338.542|443.220.000| |32|Mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành|24.1|(9.141.790.000)|(9.783.280.000)| |33|Tiền thu từ đi vay|23|74.756.279.079.533|70.373.733.043.570| |34|Tiền chi trả nợ gốc vay|23|(73.030.338.420.383)|(61.933.329.857.245)| |36|Cổ tức đã trả|24.1|(730.957.694.000)|(731.280.023.500)| |40|Lưu chuyển tiền thuần từ (sử dụng vào) hoạt động tài chính||2.757.475.513.692|7.699.783.102.825| |50|Lưu chuyển tiền thuần trong năm||331.522.550.016|304.315.581.953| |60|Tiền và tương đương tiền đầu năm||5.365.704.857.172|5.061.020.547.422| |61|Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ||104.133.542|368.727.797| |70|Tiền và tương đương tiền cuối năm|5|5.697.331.540.730 030673139|5.365.704.857.172|
|
data/kietha/MWG/page-10
| 10 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Họ và tên|Chức vụ| |---|---| |Ông Lê Xuân Vũ|Thành viên ban điều hành (Miễn nhiệm ngày 10/12/2024)| |Bà Trần Thị Bảo Quế|Thành viên ban điều hành| |Ông Vũ Hồng Phú|Thành viên ban điều hành| |Ông Vũ Thành Trung|Thành viên ban điều hành (thôi giữ chức vụ từ ngày 10/12/2024)| |Bà Nguyễn Thị Ngọc|Thành viên ban điều hành (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Bà Nguyễn Thị Thúy|Thành viên ban điều hành (Bổ nhiệm ngày 15/06/2024)| |Bà Nguyễn Thị Thanh Nga|Giám đốc Tài chính| |STT|Tên công ty|Giấy phép hoạt động/ Giấy phép kinh doanh lần đầu|Lĩnh vực hoạt động|Tỷ lệ % sở hữu của Ngân hàng| |---|---|---|---|---| |1|Công ty TNHH Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội ("MB AMC")|0105281799 ngày 11 tháng 9 năm 2002 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu|Quản lý nợ và khai thác tài sản|100,00%| |2|Công ty Cổ phần Chứng khoán MB ("MBS")|116/GP-UBCK ngày 9 tháng 12 năm 2013 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp lần đầu|Môi giới, đầu tư và kinh doanh chứng khoán|76,35%| |3|Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tư MB ("MB Capital")|21/UBCK-GPDCQLQ ngày 15 tháng 11 năm 2007 do Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước cấp|Quản lý quỹ đầu tư|90,77%| |4|Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei ("MCredit")|27/GP-NHNN ngày 4 tháng 2 năm 2016 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp lần đầu|Tài chính tiêu dùng|50,00%| |5|Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas ("MBAL")|74/GP/KDBH ngày 21 tháng 7 năm 2016 do Bộ Tài Chính cấp lần đầu|Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm sức khỏe và đầu tư tài chính|61,00%| |6|Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội ("MIC")|43/GP/KDBH ngày 8 tháng 10 năm 2007 do Bộ Tài Chính cấp lần đầu|Bảo hiểm phi nhân thọ|68,37%| |7|Ngân hàng Đại chúng TNHH MB Campuchia (MBCambodia)|MOC-00021616 do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia cấp ngày 02 tháng 01 năm 2023|Ngân hàng Thương mại|100,00%|
|
data/kietha/MBB/page-10
| 10 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Từ 1/1/2024 đến 31/12/2024 triệu đồng|Từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 triệu đồng| |---|---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|||| |Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được||61.748.921|53.749.365| |Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả||(26.088.084)|(25.941.911)| |Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được||7.643.553|9.134.752| |Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ và chứng khoán)||3.150.018|1.168.505| |Thu nhập/(chi phí) khác||(2.359.679)|1.384.616| |Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý bằng nguồn dự phòng rủi ro|30|1.138.200|831.790| |Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ||(10.106.171)|(10.339.365)| |Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ|22.1|(4.089.321)|(5.048.936)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động||31.037.437|24.938.816| |Những thay đổi về tài sản hoạt động|||| |(Tăng)/giảm các khoản tiền gửi và cấp tín dụng cho các TCTD khác||12.721.924|(12.287.858)| |Tăng các khoản về kinh doanh chứng khoán||(31.627.229)|(19.582.416)| |(Tăng)/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác||143.611|(143.611)| |Tăng các khoản cho vay khách hàng||(113.083.396)|(98.117.863)| |Giảm nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất các khoản|10, 15|(2.670.781)|(2.667.877)| |(Tăng)/giảm khác về tài sản hoạt động||34.701.809|(9.317.279)| |Những thay đổi về công nợ hoạt động|||| |Giảm các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD khác||(20.933.914)|(14.389.967)| |Tăng tiền gửi của khách hàng||78.742.971|96.249.299| |Tăng phát hành giấy tờ có giá (ngoài trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính)||55.719.021|50.696.681| |Tăng/(giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác||931.231|(1.851.213)| |Giảm khác về công nợ hoạt động||(3.303.550)|(1.468.412)| |Chi từ các quỹ|23.1|(2.579)|(5.013)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh||42.376.555|12.053.287| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |Mua sắm tài sản cố định||(1.618.886)|(1.232.358)| |Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định||1.741.528|22.156| |Tiền chi từ thanh lý tài sản cố định||(1.249.743)|(35)| |Tiền thu từ bán bất động sản đầu tư||736.219|1.296.447| |Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác||(56.278)|(3.033.432)| |Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn|31|64.561|34.756| |Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động đầu tư||(382.599)|(2.912.466)|
|
data/kietha/TCB/page-10
| 10 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Thuyết minh|Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2024 Triệu đồng|Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023 Triệu đồng| |---|---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |Mua sắm tài sản cố định||(59.296)|(107.210)| |Tiền thu từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định||1.715|965| |Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định||(259)|| |Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn||12.801|3.147| |Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động đầu tư||(45.039)|(103.098)| |LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI|CHÍNH||| |Tăng vốn cổ phần tiếp góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu|||35.897.546| |Cổ tức trả cổ đông, lợi nhuận đã chia||(7.935.832)|(7.933.924)| |Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ|||302.196| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính||(7.935.832)|28.265.818| |Lưu chuyển tiền thuần trong năm||49.335.314|39.622.299| |Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm||93.667.470|54.045.171| |Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm|37|143.002.784|93.667.470|
|
data/kietha/VPB/page-10
| 10 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|CHỈ TIÊU|Mã số|Lũy kế từ đầu năm đến Năm 2024|Đơn vị: VND cuối quý này Năm 2023| |---|---|---|---| |I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH|||| |1. Lợi nhuận trước thuế|01|11.070.838.730.842|9.203.006.098.570| |2. Điều chỉnh cho các khoản:|||| |Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư|02|2.560.060.901.665|2.286.514.158.688| |Các khoản dự phòng|03|1.090.451.390.915|677.928.749.053| |(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ|04|46.311.803.197|-34.070.358.211| |(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư|05|-1.719.665.849.787|-1.976.268.355.482| |Chi phí lãi vay|06|551.639.361.786|832.648.611.261| |3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động|08|13.599.636.338.618|10.989.758.903.879| |(Tăng)/giảm các khoản phải thu|09|-1.891.783.017.042|-1.163.209.212.196| |(Tăng)/giảm hàng tồn kho|10|-244.311.061.478|396.161.114.891| |Tăng/(giảm) các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)|11|3.929.994.615.791|1.380.255.770.889| |(Tăng)/giảm chi phí trả trước|12|-417.826.947.808|65.247.409.505| |Tiền lãi vay đã trả|14|-607.154.747.076|-832.038.375.945| |Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp|15|-1.210.831.548.449|-971.344.830.054| |Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh|17|-468.344.743.027|-347.735.082.564| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh|20|12.689.378.889.529|9.517.095.698.405| |II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ|||| |1. Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác|21|-4.260.829.170.057|-3.978.252.082.224| |2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác|22|14.227.383.215|29.269.655.015| |3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác|23|-42.719.959.806.556|-33.536.189.070.356| |4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác|24|37.047.149.067.817|30.458.251.083.042| |5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác|25|-1.173.202.586.172|-1.753.619.182.518| |6. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác|26|48.102.486.048|94.939.906.000| |7. Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia|27|1.597.095.527.760|2.137.225.525.330| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư|30|-9.447.417.097.945|-6.548.374.165.711|
|
data/kietha/FPT/page-10
| 10 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||| |---|---| |2.1|Tuyên bố về tuân thủ| ||Báo cáo tài chính hợp nhất được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam áp dụng cho các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Các chuẩn mực và quy định pháp lý này có thể khác biệt trên một số khía cạnh trọng yếu so với các Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế cũng như các nguyên tắc và các chuẩn mực kế toán được thừa nhận rộng rãi ở các quốc gia khác. Do đó, báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm không nhằm mục đích phản ánh tình hình tài chính hợp nhất, kết quả hoạt động hợp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của VIB theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được thừa nhận rộng rãi ở các nước và các quyền tài phán khác ngoài phạm vi Việt Nam. Hơn nữa, việc sử dụng báo cáo hợp nhất này không nhằm dành cho những đối tượng sử dụng không được biết về các nguyên tắc, thủ tục và thông lệ kế toán của Việt Nam áp dụng cho các tổ chức tín dụng.| |2.2|Cơ sở đo lường Báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được lập theo phương pháp trực tiếp.| |2.3|Kỳ kế toán Kỳ kế toán năm của VIB là từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.| |2.4|Đơn vị tiền tệ kế toán Đơn vị tiền tệ kế toán của VIB là Đồng Việt Nam ("VND"). Báo cáo tài chính hợp nhất này được lập và trình bày bằng Đồng Việt Nam ("VND"), và được làm tròn đến hàng triệu đồng gần nhất ("Triệu VND").| |3.|Thay đổi chính sách kế toán Ngày 30 tháng 6 năm 2024, NHNNVN đã ban hành Thông tư số 31/2024/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có trong hoạt động của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài ("Thông tư 31"). Thông tư 31 có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 7 năm 2024.| ||Ngày 11 tháng 7 năm 2024, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 86/2024/NĐ-CP quy định về mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro, việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và trường hợp tổ chức tín dụng phân bổ lại phải thu phải thoái ("Nghị định 86"). Nghị định 86 có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 7 năm 2024.| ||Theo quy định của Thông tư 31, Thông tư số 11/2021/TT-NHNN do NHNN ban hành ngày 30 tháng 7 năm 2021 quy định về phân loại các tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài ("Thông tư 11") hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư 31 có hiệu lực thi hành.| ||VIB áp dụng phi hồi tố các quy định của Thông tư 31 và Nghị định 86 kể từ ngày Thông tư 31 và Nghị định 86 có hiệu lực thi hành. Những thay đổi quan trọng trong chính sách kế toán của Ngân hàng và các ảnh hưởng chính nhất, nếu có, được trình bày tại Thuyết minh 4.6.|
|
data/kietha/VIB/page-11
| 11 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|STT|Tên công ty|Đường thành lập theo|Lĩnh vực hoạt động chính|Tỷ lệ sở hữu của Ngân hàng| |---|---|---|---|---| |1|Công ty TNHH MTV Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội ("SHB AMC")|Giấy chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0103811666 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 04 tháng 5 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 25 tháng 6 năm 2019|Quản lý nợ và khai thác tài sản|100%| |2|Ngân hàng TNHH MTV Sài Gòn - Hà Nội Lào ("SHB Lào")|Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 554/2018/CV-SHB.LAO Ngân hàng Trung ương CHDCND Lào cấp ngày 08 tháng 7 năm 2015, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 22 tháng 5 năm 2024|Tài chính/ Ngân hàng|100%| |3|Ngân hàng TNHH MTV Sài Gòn - Hà Nội Campuchia ("SHB Campuchia")|Giấy phép hoạt động số B.35 ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ngân hàng Quốc gia Campuchia và Giấy chứng nhận số MOC-6193635 của Bộ Thương mại Campuchia ngày 13 tháng 3 năm 2017|Tài chính/ Ngân hàng|100%| |STT|Tên công ty|Đường thành lập theo|Lĩnh vực hoạt động chính|Tỷ lệ sở hữu của Ngân hàng| |---|---|---|---|---| |1|Công ty Tài chính TNHH Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội ("SHB FC")|Giấy phép thành lập và hoạt động số 21/GP-NHNN do NHNN cấp ngày 25 tháng 4 năm 2023 và Giấy chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0107779290 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 28 tháng 3 năm 2017, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 18 tháng 01 năm 2024|Cho vay tiêu dùng|50,00%|
|
data/kietha/SHB/page-11
| 11 |
shb_baocaotaichinh_q4_2024_hopnhat_07022025134442
|
|
||Thuyết minh|Từ 1/1/2024 đến 31/12/2024 triệu đồng|Từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 triệu đồng| |---|---|---|---| |LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|||| |Tăng vốn cổ phần từ phát hành cổ phiếu||198.242|52.664| |Tiền thu được từ góp vốn của cổ đông không kiểm soát||2.253|854| |Cổ tức trả cho cổ đông||(5.210.255)|| |Lưu chuyển tiền thuần (sử dụng vào)/từ hoạt động tài chính||(5.009.760)|53.518| |Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ||36.984.196|9.194.339| |Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ|34|110.500.219|101.305.880| |Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ|34|147.484.415|110.500.219|
|
data/kietha/TCB/page-11
| 11 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Nhóm 1:|Nợ đủ tiêu chuẩn| |---|---| |Nhóm 2:|Nợ cần chú ý| |Nhóm 3:|Nợ dưới tiêu chuẩn| |Nhóm 4:|Nợ nghi ngờ| |Nhóm 5:|Nợ có khả năng mất vốn| ||Tỷ lệ dự phòng| |---|---| |Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn|0%| |Nhóm 2 - Nợ cần chú ý|5%| |Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn|20%| |Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ|50%| |Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất vốn|100%|
|
data/kietha/ACB/page-11
| 11 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|CHỈ TIÊU|SỐ|Lũy kế từ đầu năm|Đơn vị: VND đến cuối quý này| |---|---|---|---| ||Mã|Năm 2024|Năm 2023| |III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH|||| |1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu|31|163.342.989.874|73.050.500.000| |2. Tiền thu từ đi vay|33|31.902.618.824.586|34.271.246.237.260| |3. Tiền trả nợ gốc vay|34|(30.969.562.801.308)|(32.551.882.452.709)| |4. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính|35|(2.305.346.865)|(30.169.775.111)| |5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu|36|(3.291.859.792.121)|(2.930.628.448.135)| |Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính|40|(2.197.766.125.834)|(1.168.383.938.695)| |Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)|50|1.044.195.665.750|1.800.337.593.999| |Tiền và tương đương tiền đầu kỳ|60|8.279.156.683.221|6.440.177.174.322| |Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ|61|(7.911.910.087)|38.641.914.900| |Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60)|70|9.315.440.438.884|8.279.156.683.221|
|
data/kietha/FPT/page-11
| 11 |
0006913580246913581cng_ty_c_phn_fpt24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|||||Tỷ lệ sở hữu quyền biểu|và tỷ lệ quyết (%)| |---|---|---|---|---|---| |Tên công ty con|Trụ sở|Lĩnh vực kinh doanh|Tình trạng hoạt động|Số cuối năm|Số đầu năm| |(1) Công ty Cổ phần Thế Giới Di Động|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Thương mại sản phẩm điện tử|Đang hoạt động|99,95|99,95| |(2) Công ty Cổ phần Thương mại Bách Hóa Xanh|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Thương mại thực phẩm|Đang hoạt động|99,95|99,95| |(3) Công ty Cổ phần Thế Giới Số Trần Anh (*)|Thành phố Hà Nội, Việt Nam|Thương mại sản phẩm điện tử|Ngừng hoạt động|99,33|99,33| |(4) Công ty TNHH MTV Công nghệ Thông tin Thế Giới Di Động|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Công nghệ thông tin|Đang hoạt động|100,00|100,00| |(5) MWG (Cambodia) Co., Ltd (*)|Phnom Penh, Campuchia|Thương mại sản phẩm điện tử|Ngừng hoạt động|99,95|99,95| |(6) Công ty Cổ phần Dịch vụ Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo hành Tân Tâm|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Sửa chữa máy móc, thiết bị|Đang hoạt động|99,99|99,99| |(7) Công ty Cổ phần Dược phẩm An Khang Pharma|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Bán lẻ dược phẩm|Đang hoạt động|99,99|99,99| |(8) Công ty Cổ phần 4K Farm (*)|Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam|Trồng và chế biến nông sản|Ngừng hoạt động|99,99|99,99| |(9) Công ty Cổ phần Logistics Toàn Tín (*)|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Kho vận|Ngừng hoạt động|-|99,99| |(10) Công ty TNHH Vui Vui (*)|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Thương mại điện tử|Ngừng hoạt động|100,00|100,00| |(11) Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư Bách Hóa Xanh|Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Quản lý đầu tư|Đang hoạt động|94,99|99,99| |(12) PT Era Blu Elektronik|Indonesia|Thương mại sản phẩm điện tử|Đang hoạt động|45,00|45,00|
|
data/kietha/MWG/page-12
| 12 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Tên công ty|Được thành lập theo|Ngành hoạt động|Vốn điều lệ|% sở hữu| |---|---|---|---|---| |Công ty TNHH Quản lý tài sản Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng ("VPB AMC")|Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0105837483 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp thay đổi lần gần nhất ngày 12 tháng 5 năm 2023|Quản lý nợ và khai thác tài sản|115 tỷ đồng Việt Nam|100%| |Công ty Tài chính TNHH Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng SMBC ("VPB SMBC FC")|Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0102180545 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp thay đổi gần nhất ngày 14 tháng 2 năm 2022|Hoạt động dịch vụ tài chính khác|10.928 tỷ đồng Việt Nam|50%| |Công ty Cổ phần Chứng khoán VPBank ("VPBankS")|Giấy phép hoạt động kinh doanh Chứng khoán số 106/UBCK-GP do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 08 tháng 4 năm 2009 và Giấy phép Điều chỉnh gần nhất ngày 11 tháng 12 năm 2024|Các hoạt động chứng khoán|15.000 tỷ đồng Việt Nam|99,9537%| |Công ty Cổ phần Bảo hiểm OPES ("OPES") (*)|Giấy phép Thành lập và Hoạt động số 79/GP/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 20 tháng 3 năm 2018 và Giấy phép Điều chỉnh gần nhất ngày 19 tháng 6 năm 2024|Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ|1.265 tỷ đồng Việt Nam|99,13%|
|
data/kietha/VPB/page-12
| 12 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Tập đoàn sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản cho vay không có khả năng thu hồi trong các trường hợp sau:| |---|---| ||- Khách hàng là tổ chức bị giải thể, phá sản; cá nhân chết, mất tích;| ||Các khoản cho vay được phân loại nhóm 5.| ||Tập đoàn theo dõi ngoại bảng các khoản cho vay đã sử dụng dự phòng để xử lý và ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động khi thu hồi được.| ||Phân loại nợ, trích lập dự phòng đối với khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 và khách hàng gặp khó khăn:| ||Các khoản cho vay khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng và gặp khó khăn do ảnh hưởng, thiệt hại của bão số 3 được phân loại nợ, trích lập dự phòng theo quy định tại Thông tư số 01/2020/TT-NHNN, Thông tư số 03/2021/TT-NHNN, Thông tư số 14/2021/TT-NHNN, Thông tư số 02/2023/TT-NHNN, Thông tư số 06/2024/TT-NHNN Quyết định số 1510/QĐ-TTg và Thông tư số 53/2024/TT-NHNN do Thủ tướng Chính phủ và NHNN ban hành lần lượt ngày 13 tháng 3 năm 2020, ngày 2 tháng 4 năm 2021, ngày 7 tháng 9 năm 2021, ngày 23 tháng 4 năm 2023, ngày 18 tháng 6 năm 2024 và ngày 4 tháng 12 năm 2024.| ||Cho vay giao dịch ký quỹ:| ||Dự phòng rủi ro tín dụng được trích lập khi có sự suy giảm về giá trị có thể thu hồi của các khoản cho vay giao dịch ký quỹ.| ||Mức trích lập dự phòng được xác định khi giá trị tài sản đảm bảo thấp hơn giá trị khoản cho vay.| |7.|Kinh doanh và đầu tư chứng khoán:| |(i)|Chứng khoán kinh doanh:| ||Chứng khoán kinh doanh là những chứng khoán nợ hoặc chứng khoán vốn được mua chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian không quá một năm nhằm thu lợi ngắn hạn.| ||Chứng khoán kinh doanh được ghi nhận theo giá vốn trừ dự phòng rủi ro. Dự phòng rủi ro được lập khi giá thị trường của chứng khoán thấp hơn giá trị sổ sách hoặc khi chứng khoán thuộc đối tượng phải trích dự phòng theo Thông tư 31.| ||Lãi hoặc lỗ kinh doanh chứng khoán được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động theo số thuần.| ||Thu nhập lãi từ chứng khoán sau ngày mua được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động theo số thực thu.| |(ii)|Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn:| ||Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn là chứng khoán nợ với các khoản thanh toán có định hoặc có thể xác định được và có kỳ đáo hạn có định mà Tập đoàn có ý định và có khả năng nắm giữ đến ngày đáo hạn.| ||Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận theo giá vốn trừ dự phòng rủi ro. Dự phòng rủi ro được lập dựa trên đánh giá khả năng thu hồi của các chứng khoán hoặc khi chứng khoán thuộc đối tượng phải trích dự phòng theo Thông tư 31.|
|
data/kietha/ACB/page-12
| 12 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_c_phn_chu22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|2.|Cơ sở trình bày| |---|---| |2.1|Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng| ||Báo cáo tài chính hợp nhất của Nhóm Công ty được trình bày bằng đồng Việt Nam ("VND") phù hợp với Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành theo:| ||Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 1);| ||Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 2);| ||Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 3);| ||Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 4); và| ||Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 5).| ||Theo đó, báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục và nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không được chú định trình bày tình hình tài chính hợp nhất, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.| |2.2|Hình thức sổ kế toán áp dụng| ||Hình thức sổ kế toán được áp dụng của Nhóm công ty là Nhật ký chung.| |2.3|Kỳ kế toán năm| ||Kỳ kế toán năm của Nhóm Công ty áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.| |2.4|Đơn vị tiền tệ trong kế toán| ||Báo cáo tài chính hợp nhất được lập bằng đơn vị tiền tệ trong kế toán của Nhóm Công ty là VND.| |2.5|Cơ sở hợp nhất| ||Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2024.| ||Các công ty con được hợp nhất toàn bộ kể từ ngày mua, là ngày Nhóm Công ty thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con, và tiếp tục được hợp nhất cho đến ngày Nhóm Công ty chấm dứt quyền kiểm soát đối với công ty con.| ||Báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất được lập cho cùng một năm tài chính, và được áp dụng các chính sách kế toán một cách thống nhất.| ||Số dư các tài khoản trên bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Nhóm Công ty, các khoản thu nhập và chi phí, các khoản lãi hoặc lỗ nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ hoàn toàn.| ||Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của công ty con không được nắm giữ bởi Nhóm Công ty và được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán hợp nhất.| ||Ảnh hưởng do các thay đổi trong tỷ lệ sở hữu công ty con mà không làm mất quyền kiểm|
|
data/kietha/MWG/page-13
| 13 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|STT|Tên công ty|Giấy phép hoạt động|Lĩnh vực hoạt động|Tỷ lệ sở hữu của Ngân hàng| |---|---|---|---|---| |1|Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ thương|125/GP-UBCK cấp ngày 30/5/2018 và giấy phép điều chỉnh số 92/GPDC-UBCK do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 9/12/2024|Các hoạt động chứng khoán|94,06919%| |2|Công ty TNHH một thành viên Quản lý Nợ và Khai thác tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam|0104003519 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 18/6/2008 và GCN ĐKKD số 0102786255 thay đổi lần thứ 27 ngày 30/10/2023|Quản lý nợ và khai thác tài sản|100%| |3|Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Kỹ thương|57/GP-UBCK cấp ngày 30/1/2019 và giấy phép điều chỉnh gần nhất số 114/GPDC-UBCK do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 18/11/2022|Quản lý danh mục đầu tư chứng khoán, quản lý quỹ và cung cấp các dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán|88,99956%|
|
data/kietha/TCB/page-13
| 13 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Nhóm|Tình trạng quá hạn| |---|---|---| |1|Nợ đủ tiêu chuẩn|(a) Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn; hoặc (b) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng thời hạn.| |2|Nợ cần chú ý|(a) Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày; hoặc (b) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu còn trong hạn.| |3|Nợ dưới tiêu chuẩn|(a) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày; hoặc (b) Nợ gia hạn nợ lần đầu còn trong hạn; hoặc (c) Nợ được miễn, giảm lãi do khách hàng không có khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng; hoặc (d) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi: Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 134 Luật các tổ chức tín dụng; hoặc - Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 135 Luật các tổ chức tín dụng; hoặc - Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 5, 9 Điều 136 Luật các tổ chức tín dụng. (e) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra; hoặc (f) Nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn do khách hàng vi phạm thỏa thuận chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi.| |4|Nợ nghi ngờ|(a) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày; hoặc (b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn đến 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc (c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai còn trong hạn; hoặc (d) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của Nợ dưới tiêu chuẩn chưa thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi; hoặc (e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra đến 60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được; hoặc (f) Nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn do khách hàng vi phạm thỏa thuận chưa thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi.| |5|Nợ có khả năng mất vốn|(a) Nợ quá hạn trên 360 ngày; hoặc (b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc (c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai; hoặc (d) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn; hoặc (e) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của Nợ dưới tiêu chuẩn chưa thu hồi được trong thời gian trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi; hoặc (f) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra trên 60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được; hoặc (g) Nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn do khách hàng vi phạm thỏa thuận chưa thu hồi được trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi; hoặc (h) Nợ của khách hàng là tổ chức tín dụng được NHNNVN công bố đang vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị phong tỏa vốn và tài sản.|
|
data/kietha/VIB/page-14
| 14 |
vib_24q4_bctc_hn
|
|
|Điện thoại di động và máy tính xách tay|- giá vốn thực tế theo phương pháp thực tế đích danh| |---|---| |Thiết bị kỹ thuật số điện tử|- giá vốn thực tế theo phương pháp thực tế đích danh| |Phụ kiện|- giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền| |Thiết bị gia dụng|- giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền| |Thực phẩm khô, thực phẩm tươi sống, nước uống và hàng tiêu dùng|- giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền| |Hóa mỹ phẩm|giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền| |Khác|- giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền.|
|
data/kietha/MWG/page-14
| 14 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Nhà cửa, vật kiến trúc|3-50 năm| |---|---| |Máy móc, thiết bị|2-15 năm| |Phương tiện vận tải, truyền dẫn|3-15 năm| |Thiết bị văn phòng|3-10 năm| |Cây lâu năm|8-25 năm| |Tài sản cố định hữu hình khác|3-30 năm| |Quyền sử dụng đất|18-49 năm| |Phần mềm máy tính|3-10 năm| |Nhà cửa, vật kiến trúc|6-47 năm| |---|---| |Máy móc, thiết bị|6-10 năm| |Tài sản khác|6-25 năm|
|
data/kietha/AAA/page-14
| 14 |
0006913580246913581ctcp_nha_an_pht_xanh24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Nhóm nợ|Phân loại nợ theo phương pháp định lượng|Tỷ lệ dự phòng| |---|---|---|---| |1|Nợ đủ tiêu chuẩn|(a) Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn; hoặc (b) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng thời hạn; hoặc (c) Nợ được phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư 31/2024.|0%| |2|Nợ cần chú ý|(a) Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày; hoặc (b) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu; hoặc (c) Nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại khoản 2, khoản 3 điều 10 Thông tư 31.|5%| |3|Nợ dưới tiêu chuẩn|(a) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày; hoặc (b) Nợ gia hạn nợ lần đầu còn trong hạn; hoặc (c) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo thỏa thuận; hoặc (d) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi: Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 134 Luật các tổ chức tín dụng; hoặc Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 135 Luật các tổ chức tín dụng; hoặc Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 5, 9 Điều 136 Luật các tổ chức tín dụng. (e) Nợ trong thời gian thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra; hoặc (f) Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng do khách hàng vi phạm thỏa thuận với ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi (g) Nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định khoản 2, khoản 3 điều 10 Thông tư 31; (h) Khoản nợ phải phân loại vào nhóm 3 theo quy định của khoản 4 Điều 8 Thông tư 31.|20%| |4|Nợ nghi ngờ|(a) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày; (b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc (c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai còn trong hạn; hoặc (d) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kế tiếp ngày có quyết định thu hồi; hoặc (e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra nhưng quá thời gian thu hồi theo kết luận thanh tra, kiểm tra đến 60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được; hoặc (f) Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng do khách hàng vi phạm thỏa|50%|
|
data/kietha/MBB/page-14
| 14 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|3.|CHUẨN MỰC VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)| |---|---| |3.4|Cơ sở hợp nhất| ||Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Ngân hàng mẹ và các công ty con cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2024.| ||Các công ty con được hợp nhất toàn bộ kể từ ngày mua, là ngày Ngân hàng nắm quyền kiểm soát công ty con và tiếp tục hợp nhất cho đến ngày Ngân hàng chấm dứt quyền kiểm soát công ty con.| ||Báo cáo tài chính của Ngân hàng mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất được lập cho cùng một năm tài chính và được áp dụng các chính sách kế toán một cách thống nhất.| ||Số dư các tài khoản trên báo cáo tình hình tài chính giữa các công ty trong cùng Tập đoàn, các khoản thu nhập và chi phí, các khoản lãi hoặc lỗ nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ hoàn toàn.| ||Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ và trong tài sản thuần của công ty con không được nắm giữ bởi Ngân hàng và được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất và trong vốn chủ sở hữu trên báo cáo tình hình tài chính hợp nhất| ||Ảnh hưởng do các thay đổi trong tỷ lệ sở hữu công ty con mà không làm mất quyền kiểm soát được hạch toán vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.| ||TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU| |4.1|Các thay đổi trong chính sách kế toán và thuyết minh Các chính sách kế toán của Ngân hàng áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này được áp dụng nhất quán với các chính sách kế toán đã được sử dụng để lập báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023 trừ các thay đổi sau: Luật Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ("Luật TCTD") và Thông tư số 21/2024/TT-NHNN quy định về nghiệp vụ thu tín dụng và các hoạt động kinh doanh liên quan đến thu tín dụng ("Thông tư 21") có hiệu lực ngày 1 tháng 7 năm 2024. Theo quy định của Luật TCTD và Thông tư 21, nghiệp vụ thu tín dụng được xác định là một hình thức cấp tín dụng thông qua nghiệp vụ phát hành, xác nhận, thương lượng thanh toán và hoàn trả thu tín dụng. Thông tư số 31/2024/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có trong hoạt động của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài ("Thông tư 31") có hiệu lực ngày 1 tháng 7 năm 2024. Thông tư 31 thay thế các nội dung liên quan đến phân loại nợ tại Thông tư 11/2021/TT-NHNN ("Thông tư 11") về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Các thay đổi chính của Thông tư 31 ảnh hưởng đến việc tính dự phòng như sau: bổ sung nguyên tắc phân loại nợ đối với khoản nợ phát sinh từ nghiệp vụ thu tín dụng, nghiệp vụ mua hàng miễn truy đòi bổ chứng từ xuất trình theo thư tín dụng và một số|
|
data/kietha/VPB/page-14
| 14 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_vit_nam_thnh_vng22012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|Nhà cửa, vật kiến trúc|5 năm| |---|---| |Phần mềm máy tính|4 năm| |Thương hiệu|10 năm| |Phương tiện vận tải|6 năm| |Thiết bị văn phòng|3-8 năm|
|
data/kietha/MWG/page-15
| 15 |
0006913580246913581ctcp_u_t_th_gii_di_ng24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
||Nhóm nợ|Phân loại nợ theo phương pháp định lượng|Tỷ lệ dự phòng| |---|---|---|---| |||thuần với ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng chưa thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi; (g) Nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại khoản 2, khoản 3 điều 10 Thông tư 31. (h) Khoản nợ phải phân loại vào nhóm 4 theo quy định của khoản 4 Điều 8 Thông tư 31.|| |5|Nợ có khả năng mất vốn|(a) Nợ quá hạn trên 360 ngày; hoặc (b) Nợ có cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc (c) Nợ có cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai; hoặc (d) Nợ có cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên; hoặc (e) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi được trong thời gian trên 60 ngày kế tiếp ngày có quyết định thu hồi; hoặc (f) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra trên 60 ngày mà vẫn chưa thu hồi được; hoặc (g) Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ trước hạn của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng do khách hàng vi phạm thỏa thuận với ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng chưa thu hồi được trên 60 ngày kế tiếp ngày có quyết định thu hồi; (h) Khoản nợ của khách hàng là tổ chức tín dụng đang được kiểm soát đặc biệt, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang bị phong tỏa vốn và tài sản; hoặc (i) Nợ được phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư 31. (j) Khoản nợ phải phân loại vào nhóm 5 theo quy định của khoản 4 Điều 8 Thông tư 31.|100%|
|
data/kietha/MBB/page-15
| 15 |
0006913580246913581ngn_hng_tmcp_qun_i24012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
|
|3.|CHUẨN MỰC VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)| |---|---| |3.4|Các cơ sở đánh giá và các ước tính kế toán áp dụng| ||Việc trình bày báo cáo tài chính hợp nhất yêu cầu Ban Lãnh đạo phải thực hiện các ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo của tài sản, nợ phải trả cũng như việc trình bày các công nợ tiềm ẩn. Các ước tính và giả định này cũng ảnh hưởng đến thu nhập, chi phí và kết quả số liệu dự phòng. Các ước tính này được dựa trên các giả định về một số yếu tố với các mức độ khác nhau về chủ quan và tính không chắc chắn. Do vậy, các kết quả thực tế có thể có thay đổi dẫn đến việc điều chỉnh các khoản mục có liên quan sau này.| |4.|TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU| |4.1|Các thay đổi trong các chính sách kế toán| ||Các chính sách kế toán của Ngân hàng sử dụng để lập báo cáo tài chính hợp nhất được áp dụng nhất quán với các chính sách đã được sử dụng để lập báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023, trừ các thay đổi sau:| ||Luật các Tổ chức tín dụng (Luật số 32/2024/QH15) và Thông tư 21/2024/TT-NHNN ("Thông tư 21") quy định về nghiệp vụ thu tín dụng và các hoạt động kinh doanh khác liên quan đến thu tín dụng.| ||Theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng và Thông tư 21 có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2024, nghiệp vụ thu tín dụng được xác định là một hình thức cấp tín dụng thông qua nghiệp vụ phát hành, xác nhận, thương lượng thanh toán và hoàn trả thu tín dụng. Theo quy định chuyển tiếp của Luật các Tổ chức tín dụng và Thông tư 21: "Các hợp đồng, thỏa thuận, cam kết, giao dịch khác liên quan đến nghiệp vụ thu tín dụng được ký kết, thỏa thuận trước ngày Thông tư 21 có hiệu lực thi hành, ngân hàng và khách hàng được tiếp tục thực hiện, theo dõi cho đến hết thời hạn hiệu lực và nghĩa vụ của các bên liên quan đã hoàn thành. Việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn hợp đồng, thỏa thuận, cam kết, giao dịch khác chỉ được thực hiện nếu nội dung sửa đổi, bổ sung, gia hạn phù hợp với quy định của Thông tư 21". Ngân hàng đã thực hiện ghi nhận kế toán phù hợp với điều khoản chuyển tiếp này.| ||Thông tư 31/2024/TT-NHNN ("Thông tư 31") quy định về phân loại tài sản có trong hoạt động của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.| ||NHNN ban hành Thông tư 31 có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2024, thay thế các nội dung liên quan đến phân loại nợ tại Thông tư 11/2021/TT-NHNN ("Thông tư 11") về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Các thay đổi chính của Thông tư 31 ảnh hưởng đến việc ước tính dự phòng như sau:| ||Sửa đổi nguyên tắc phân loại nợ đối với khoản nợ phát sinh từ hoạt động bảo thanh toán; Bổ sung nguyên tắc phân loại nợ đối với khoản nợ phát sinh từ nghiệp vụ thu tín dụng, nghiệp vụ mua hàn miễn truy đòi bổ chứng từ xuất trình theo thư tín dụng và một số nghiệp vụ khác.| ||Nghị định 86/2024/NĐ-CP ("Nghị định 86") quy định về mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro, việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và trường hợp tổ chức tín dụng phân bổ lãi phải thu phải thoái.| ||Chính phủ đã ban hành Nghị định 86 có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2023, thay thế các nội dung liên quan đến dự phòng rủi ro tại Thông tư 11. Ngân hàng căn cứ theo Nghị định 86 để thực hiện trích lập dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong kỳ.|
|
data/kietha/TCB/page-15
| 15 |
0007407407407407408ngn_hng_tmcp_k_thng_vit_nam20012025_000000bo_co_ti_chnh_hp_nht_qu
|
End of preview. Expand
in Data Studio
Dataset Card for Financial Report Dataset Demo
Dataset Summary
This dataset contains financial reports from Vietnamese VININDEX, including both the text content and corresponding page images. The dataset is designed for document understanding and information extraction tasks.
Languages
The dataset contains text in Vietnamese (vi).
Dataset Structure
The dataset contains 401 examples, each with:
image: The page image from the PDF documenttext: The extracted text content from the corresponding pagecustom_id: A unique identifier for each examplepage_number: The page number in the original documentreport_id: The unique identifier of the report
Data Fields
image: A PIL Image object containing the page imagetext: String containing the extracted text contentcustom_id: String identifier in format 'bank/year/quarter/report-page'page_number: Integer representing the page numberreport_id: String identifier of the source report
Data Splits
The dataset is provided as a single split containing all examples.
Additional Information
Dataset Creation
The dataset was created by:
- Extracting text from financial report PDFs
- Converting PDF pages to images
- Aligning text content with corresponding page images
- Validating and cleaning the extracted data
Licensing Information
This dataset is released under MIT License.
Citation Information
Please cite this dataset as:
@misc{financial-report-dataset,
author = {Kiet Huynh Anh},
title = {Financial Report Dataset Demo},
year = {2024},
publisher = {Hugging Face},
howpublished = {https://huggingface.co/datasets/kiethuynhanh/financial-report-dataset-demo}
}
- Downloads last month
- 16